Chữ 三 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 三, chiết tự chữ TAM, TÁM

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 三:

三 tam, tám

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 三

Chiết tự chữ tam, tám bao gồm chữ 一 二 hoặc 一 一 一 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 三 cấu thành từ 2 chữ: 一, 二
  • nhất, nhắt, nhứt
  • nhì, nhị
  • 2. 三 cấu thành từ 3 chữ: 一, 一, 一
  • nhất, nhắt, nhứt
  • nhất, nhắt, nhứt
  • nhất, nhắt, nhứt
  • tam, tám [tam, tám]

    U+4E09, tổng 3 nét, bộ Nhất 一
    tượng hình, độ thông cao, nghĩa chữ hán


    Pinyin: san1, san4;
    Việt bính: saam1 saam3
    1. [舉一反三] cử nhất phản tam 2. [六韜三略] lục thao tam lược 3. [三多] tam đa 4. [三代] tam đại 5. [三達德] tam đạt đức 6. [三島] tam đảo 7. [三頭六臂] tam đầu lục tí 8. [三等] tam đẳng 9. [三塗] tam đồ 10. [三段論] tam đoạn luận 11. [三板] tam bản 12. [三寶] tam bảo 13. [三不朽] tam bất hủ 14. [三彭] tam bành 15. [三級] tam cấp 16. [三極] tam cực 17. [三孤] tam cô 18. [三公] tam công 19. [三綱] tam cương, tam cang 20. [三欲] tam dục 21. [三界] tam giới 22. [三角形] tam giác hình 23. [三教] tam giáo 24. [三甲] tam giáp 25. [三合土] tam hợp thổ 26. [三宥] tam hựu 27. [三呼] tam hô 28. [三犧] tam hi 29. [三皇] tam hoàng 30. [三絃] tam huyền 31. [三魁] tam khôi 32. [三傑] tam kiệt 33. [三稜形] tam lăng hình 34. [三略] tam lược 35. [三昧] tam muội 36. [三農] tam nông 37. [三儀] tam nghi 38. [三虞] tam ngu 39. [三元] tam nguyên 40. [三分] tam phần, tam phân 41. [三品] tam phẩm 42. [三法] tam pháp 43. [三關] tam quan 44. [三光] tam quang 45. [三國] tam quốc 46. [三軍] tam quân 47. [三皈] tam quy 48. [三歸依] tam quy y 49. [三權分立] tam quyền phân lập 50. [三生] tam sanh, tam sinh 51. [三色] tam sắc 52. [三牲] tam sinh 53. [三災] tam tai 54. [三藏] tam tạng 55. [三省] tam tỉnh 56. [三族] tam tộc 57. [三字經] tam tự kinh 58. [三才] tam tài 59. [三從] tam tòng 60. [三思] tam tư 61. [三台] tam thai 62. [三世] tam thế 63. [三寸舌] tam thốn thiệt 64. [三乘] tam thừa 65. [三態] tam thái 66. [三身] tam thân 67. [三親] tam thân 68. [三遷] tam thiên 69. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 70. [三千世界] tam thiên thế giới 71. [三焦] tam tiêu 72. [三赦] tam xá 73. [三春] tam xuân 74. [再三] tái tam;

    tam, tám

    Nghĩa Trung Việt của từ 三

    (Danh) Số ba.

    (Danh)
    Họ Tam.

    (Tính)
    Thứ ba.
    ◎Như: giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh
    trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.

    (Tính)
    Nhiều lần, lắm lượt.
    ◎Như: tam phiên lưỡng thứ ba lần bốn lượt, nhất vấn tam bất tri từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.Một âm là tám.

    (Phó)
    Nhiều lần, làm đi làm lại.
    ◇Luận Ngữ : Nam Dong tám phục Bạch Khuê (Tiên tiến ) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.
    tam, như "tam(số 3),tam giác" (vhn)

    Nghĩa của 三 trong tiếng Trung hiện đại:

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 三

    tam:tam(số 3),tam giác

    Gới ý 15 câu đối có chữ 三:

    Cửu thập xuân quang đường tiền hoạt Phật,Tam thiên giáp tý sơn thượng linh xuân

    Chín chục mùa xuân, trong nhà Phật sống,Ba ngàn giáp tý, trên núi xuân thiêng

    Ngũ thập hoa diên khai Bắc hải,Tam thiên chu lý khánh Nam sơn

    Năm chục tuổi tiệc mừng thông Bắc hải,Ba ngàn năm giày đỏ chúc Nam sơn

    Hưu từ khách lộ tam thiên viễn,Tu niệm nhân sinh thất thập hi

    Đừng ngại đường khách ba ngàn xa,Nên biết trên đời bảy chục hiếm

    Xuân phong thập tải giao tình cựu,Dạ vũ tam thu biệt hận đa

    Gió xuân thập tải giao tình cũ,Mưa tối tam thu biệt hận nhiều

    Tam thiên tuế nguyệt xuân trường tại,Thất thập phong thần cổ sơ hi

    Ba ngàn năm tháng xuân thường trú,Bảy chục còn tươi cổ vốn hi

    Tiêu suy dạ sắc tam canh vận,Trang điểm xuân dung nhị nguyệt hoa

    Tiếng tiêu thủ thỉ suối ba canh,Vẻ xuân tô điểm hoa hai tháng

    Diện mệnh chỉ kim vô nhất ngữ,Tâm tang vị khả đoản tam niên

    Trước mặt đến nay không một ngữ,Tang lòng chưa thể trọn ba năm

    Loan phân thập tải vân trung vũ,Hạc biệt tam canh nguyệt hạ minh

    Trong mây loan múa phân thập tải,Dưới nguyệt hạc kêu biệt tam canh

    三 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 三 Tìm thêm nội dung cho: 三

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay