Chữ 三 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 三, chiết tự chữ TAM, TÁM
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 三:
Đây là các chữ cấu thành từ này: 三
Pinyin: san1, san4;
Việt bính: saam1 saam3
1. [舉一反三] cử nhất phản tam 2. [六韜三略] lục thao tam lược 3. [三多] tam đa 4. [三代] tam đại 5. [三達德] tam đạt đức 6. [三島] tam đảo 7. [三頭六臂] tam đầu lục tí 8. [三等] tam đẳng 9. [三塗] tam đồ 10. [三段論] tam đoạn luận 11. [三板] tam bản 12. [三寶] tam bảo 13. [三不朽] tam bất hủ 14. [三彭] tam bành 15. [三級] tam cấp 16. [三極] tam cực 17. [三孤] tam cô 18. [三公] tam công 19. [三綱] tam cương, tam cang 20. [三欲] tam dục 21. [三界] tam giới 22. [三角形] tam giác hình 23. [三教] tam giáo 24. [三甲] tam giáp 25. [三合土] tam hợp thổ 26. [三宥] tam hựu 27. [三呼] tam hô 28. [三犧] tam hi 29. [三皇] tam hoàng 30. [三絃] tam huyền 31. [三魁] tam khôi 32. [三傑] tam kiệt 33. [三稜形] tam lăng hình 34. [三略] tam lược 35. [三昧] tam muội 36. [三農] tam nông 37. [三儀] tam nghi 38. [三虞] tam ngu 39. [三元] tam nguyên 40. [三分] tam phần, tam phân 41. [三品] tam phẩm 42. [三法] tam pháp 43. [三關] tam quan 44. [三光] tam quang 45. [三國] tam quốc 46. [三軍] tam quân 47. [三皈] tam quy 48. [三歸依] tam quy y 49. [三權分立] tam quyền phân lập 50. [三生] tam sanh, tam sinh 51. [三色] tam sắc 52. [三牲] tam sinh 53. [三災] tam tai 54. [三藏] tam tạng 55. [三省] tam tỉnh 56. [三族] tam tộc 57. [三字經] tam tự kinh 58. [三才] tam tài 59. [三從] tam tòng 60. [三思] tam tư 61. [三台] tam thai 62. [三世] tam thế 63. [三寸舌] tam thốn thiệt 64. [三乘] tam thừa 65. [三態] tam thái 66. [三身] tam thân 67. [三親] tam thân 68. [三遷] tam thiên 69. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 70. [三千世界] tam thiên thế giới 71. [三焦] tam tiêu 72. [三赦] tam xá 73. [三春] tam xuân 74. [再三] tái tam;
三 tam, tám
Nghĩa Trung Việt của từ 三
(Danh) Số ba.(Danh) Họ Tam.
(Tính) Thứ ba.
◎Như: giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh 這次比賽他得了第三名 trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.
(Tính) Nhiều lần, lắm lượt.
◎Như: tam phiên lưỡng thứ 三番兩次 ba lần bốn lượt, nhất vấn tam bất tri 一問三不知 từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.Một âm là tám.
(Phó) Nhiều lần, làm đi làm lại.
◇Luận Ngữ 論語: Nam Dong tám phục Bạch Khuê 南容三復白圭 (Tiên tiến 先進) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.
tam, như "tam(số 3),tam giác" (vhn)
Nghĩa của 三 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 3
Hán Việt: TAM
1. ba; số ba。数目,二加一后所得。参看〖数字〗。
2. nhiều lần。表示多数或多次。
三番五次。
năm lần bảy lượt.
Từ ghép:
三八妇女节 ; 三板 ; 三宝 ; 三边形 ; 三不管 ; 三叉神经 ; 三岔路口 ; 三长两短 ; 三春 ; 三春柳 ; 三从四德 ; 三大差别 ; 三代 ; 三点会 ; 三叠纪 ; 三叠系 ; 三段论 ; 三废 ; 三伏 ; 三副 ; 三纲五常 ; 三个臭皮匠,赛过诸葛亮 ; 三姑六婆 ; 三顾茅庐 ; 三国 ; 三合板 ; 三合房 ; 三合会 ; 三合土 ; 三花脸 ; 三花螟 ; 三皇 ; 三和土 ; 三极管 ; 三极跳远 ; 三季稻 ; 三家村 ; 三缄其口 ; 三焦 ; 三角 ; 三角板 ; 三角枫 ; 三角函数 ; 三角铁 ; 三角形 ; 三角学 ; 三角洲 ; 三脚架 ; 三教九流 ; 三节 ;
三九一一 ; 三军 ; 三K党 ; 三棱镜 ; 三联单 ; 三六九等 ; 三轮车 ; 三昧 ; 三民主义 ; 三拇指 ; 三农 ; 三平 ; 三七 ; 三圻 ; 三秋 ; 三三两两 ; 三色版 ; 三色堇 ; 三牲 ; 三天打鱼,两天晒网 ; 三天两头儿 ; 三头对案 ; 三头六臂 ; 三维空间 ; 三位 ; 三位一体 ; 三呂鍏 ; 三下五除二 ; 三夏 ; 三弦 ; 三心二意 ; 三星 ; 三言两语 ; 三叶虫 ; 三一律 ; 三灾八难 ; 三藏 ; 三朝 ; 三只手 ; 三座大山
Nghĩa chữ nôm của chữ: 三
tam | 三: | tam(số 3),tam giác |
Gới ý 15 câu đối có chữ 三:
Cửu thập xuân quang đường tiền hoạt Phật,Tam thiên giáp tý sơn thượng linh xuân
Chín chục mùa xuân, trong nhà Phật sống,Ba ngàn giáp tý, trên núi xuân thiêng
Ngũ thập hoa diên khai Bắc hải,Tam thiên chu lý khánh Nam sơn
Năm chục tuổi tiệc mừng thông Bắc hải,Ba ngàn năm giày đỏ chúc Nam sơn
Hưu từ khách lộ tam thiên viễn,Tu niệm nhân sinh thất thập hi
Đừng ngại đường khách ba ngàn xa,Nên biết trên đời bảy chục hiếm
Xuân phong thập tải giao tình cựu,Dạ vũ tam thu biệt hận đa
Gió xuân thập tải giao tình cũ,Mưa tối tam thu biệt hận nhiều
Tam thiên tuế nguyệt xuân trường tại,Thất thập phong thần cổ sơ hi
Ba ngàn năm tháng xuân thường trú,Bảy chục còn tươi cổ vốn hi
Tiêu suy dạ sắc tam canh vận,Trang điểm xuân dung nhị nguyệt hoa
Tiếng tiêu thủ thỉ suối ba canh,Vẻ xuân tô điểm hoa hai tháng
Diện mệnh chỉ kim vô nhất ngữ,Tâm tang vị khả đoản tam niên
Trước mặt đến nay không một ngữ,Tang lòng chưa thể trọn ba năm

Tìm hình ảnh cho: 三 Tìm thêm nội dung cho: 三