Chữ 服 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 服, chiết tự chữ PHỤC
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 服:
服
Pinyin: fu2, fu4, bi4;
Việt bính: fuk6
1. [愛服] ái phục 2. [壓服] áp phục 3. [不服] bất phục 4. [被服] bị phục 5. [佩服] bội phục 6. [拜服] bái phục 7. [感服] cảm phục 8. [袞服] cổn phục 9. [吉服] cát phục 10. [震服] chấn phục 11. [制服] chế phục 12. [章服] chương phục 13. [征服] chinh phục 14. [孝服] hiếu phục 15. [凶服] hung phục 16. [克服] khắc phục 17. [欽服] khâm phục 18. [冕服] miện phục 19. [儀服] nghi phục 20. [反服] phản phục 21. [品服] phẩm phục 22. [服務] phục vụ 23. [初服] sơ phục 24. [信服] tín phục 25. [便服] tiện phục;
服 phục
Nghĩa Trung Việt của từ 服
(Danh) Áo mặc.◎Như: lễ phục 禮服 áo lễ, thường phục 常服 áo thường.
(Danh) Áo tang.
◎Như: trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma 緦麻 gọi là ngũ phục 五服.
(Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là phục.
(Danh) Cái ống tên.
(Động) Mặc áo, đội.
◇Hán Thư 漢書: Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
(Động) Phục tòng.
◎Như: bội phục 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên.
◇Luận Ngữ 論語: Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
(Động) Làm việc.
◎Như: phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng.
(Động) Uống, dùng.
◎Như: phục dược 服藥 uống thuốc.
(Động) Quen, hợp.
◎Như: bất phục thủy thổ 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
(Động) Đeo.
(Động) Nghĩ nhớ.
phục, như "tin phục" (vhn)
Nghĩa của 服 trong tiếng Trung hiện đại:
[fú]Bộ: 月 - Nguyệt
Số nét: 8
Hán Việt: PHỤC
1. quần áo; trang phục; phục。衣服;衣裳。
制服
chế phục; đồng phục
便服
thường phục
2. tang phục; đồ tang。丧服。
有服在身
đang có tang
3. mặc (quần áo)。穿(衣服)。
服丧
để tang
4. uống (thuốc)。吃(药)。
服药
uống thuốc
5. đảm nhiệm; đảm đýőng; gánh vác; chịu; bị。担任(职务);承当(义务或刑罚)。
服役
phục dịch
服刑
bị tù; chịu hình phạt
6. phục tùng; phục; chịu phục; tin phục。服从;信服。
心服口服
tâm phục khẩu phục
你有道理,我算服了你了。
anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.
7. thuyết phục; làm cho phục。使信服。
服众
thuyết phục quần chúng
以理服人
thuyết phục người khác bằng lý lẽ
8. hợp; thích hợp; thích ứng。适应。
不服水土
không hợp thuỷ thổ
9. họ Phục。姓。
Ghi chú: 另见 fù
Từ ghép:
服辩 ; 服从 ; 服毒 ; 服老 ; 服满 ; 服气 ; 服软 ; 服丧 ; 服色 ; 服式 ; 服侍 ; 服饰 ; 服输 ; 服帖 ; 服务 ; 服务行业 ; 服务员 ; 服刑 ; 服药 ; 服役 ; 服膺 ; 服装 ; 服罪
[fù]
Bộ: 月(Nguyệt)
Hán Việt: PHỤC
chén; thang (dùng trong Đông y)。量词,用于中药;剂。
一服药
một thang thuốc
Ghi chú: 另见fú
Số nét: 8
Hán Việt: PHỤC
1. quần áo; trang phục; phục。衣服;衣裳。
制服
chế phục; đồng phục
便服
thường phục
2. tang phục; đồ tang。丧服。
有服在身
đang có tang
3. mặc (quần áo)。穿(衣服)。
服丧
để tang
4. uống (thuốc)。吃(药)。
服药
uống thuốc
5. đảm nhiệm; đảm đýőng; gánh vác; chịu; bị。担任(职务);承当(义务或刑罚)。
服役
phục dịch
服刑
bị tù; chịu hình phạt
6. phục tùng; phục; chịu phục; tin phục。服从;信服。
心服口服
tâm phục khẩu phục
你有道理,我算服了你了。
anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.
7. thuyết phục; làm cho phục。使信服。
服众
thuyết phục quần chúng
以理服人
thuyết phục người khác bằng lý lẽ
8. hợp; thích hợp; thích ứng。适应。
不服水土
không hợp thuỷ thổ
9. họ Phục。姓。
Ghi chú: 另见 fù
Từ ghép:
服辩 ; 服从 ; 服毒 ; 服老 ; 服满 ; 服气 ; 服软 ; 服丧 ; 服色 ; 服式 ; 服侍 ; 服饰 ; 服输 ; 服帖 ; 服务 ; 服务行业 ; 服务员 ; 服刑 ; 服药 ; 服役 ; 服膺 ; 服装 ; 服罪
[fù]
Bộ: 月(Nguyệt)
Hán Việt: PHỤC
chén; thang (dùng trong Đông y)。量词,用于中药;剂。
一服药
một thang thuốc
Ghi chú: 另见fú
Nghĩa chữ nôm của chữ: 服
phục | 服: | tin phục |

Tìm hình ảnh cho: 服 Tìm thêm nội dung cho: 服