Chữ 服 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 服, chiết tự chữ PHỤC

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 服:

服 phục

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 服

Chiết tự chữ phục bao gồm chữ 月 卩 又 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

服 cấu thành từ 3 chữ: 月, 卩, 又
  • ngoạt, nguyệt
  • tiết
  • hựu, lại
  • phục [phục]

    U+670D, tổng 8 nét, bộ Nguyệt 月
    tượng hình, độ thông cao, nghĩa chữ hán


    Pinyin: fu2, fu4, bi4;
    Việt bính: fuk6
    1. [愛服] ái phục 2. [壓服] áp phục 3. [不服] bất phục 4. [被服] bị phục 5. [佩服] bội phục 6. [拜服] bái phục 7. [感服] cảm phục 8. [袞服] cổn phục 9. [吉服] cát phục 10. [震服] chấn phục 11. [制服] chế phục 12. [章服] chương phục 13. [征服] chinh phục 14. [孝服] hiếu phục 15. [凶服] hung phục 16. [克服] khắc phục 17. [欽服] khâm phục 18. [冕服] miện phục 19. [儀服] nghi phục 20. [反服] phản phục 21. [品服] phẩm phục 22. [服務] phục vụ 23. [初服] sơ phục 24. [信服] tín phục 25. [便服] tiện phục;

    phục

    Nghĩa Trung Việt của từ 服

    (Danh) Áo mặc.
    ◎Như: lễ phục
    áo lễ, thường phục áo thường.

    (Danh)
    Áo tang.
    ◎Như: trảm thôi , tư thôi , đại công , tiểu công , ti ma gọi là ngũ phục .

    (Danh)
    Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là phục.

    (Danh)
    Cái ống tên.

    (Động)
    Mặc áo, đội.
    ◇Hán Thư : Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần , (Vương Mãng truyện ) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.

    (Động)
    Phục tòng.
    ◎Như: bội phục vui lòng mà theo, không bao giờ quên.
    ◇Luận Ngữ : Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục , (Vi chính ) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.

    (Động)
    Làm việc.
    ◎Như: phục quan làm việc quan, phục điền làm ruộng.

    (Động)
    Uống, dùng.
    ◎Như: phục dược uống thuốc.

    (Động)
    Quen, hợp.
    ◎Như: bất phục thủy thổ chẳng quen với khí hậu đất đai.

    (Động)
    Đeo.

    (Động)
    Nghĩ nhớ.
    phục, như "tin phục" (vhn)

    Nghĩa của 服 trong tiếng Trung hiện đại:

    [fú]Bộ: 月 - Nguyệt
    Số nét: 8
    Hán Việt: PHỤC
    1. quần áo; trang phục; phục。衣服;衣裳。
    制服
    chế phục; đồng phục
    便服
    thường phục
    2. tang phục; đồ tang。丧服。
    有服在身
    đang có tang
    3. mặc (quần áo)。穿(衣服)。
    服丧
    để tang
    4. uống (thuốc)。吃(药)。
    服药
    uống thuốc
    5. đảm nhiệm; đảm đýőng; gánh vác; chịu; bị。担任(职务);承当(义务或刑罚)。
    服役
    phục dịch
    服刑
    bị tù; chịu hình phạt
    6. phục tùng; phục; chịu phục; tin phục。服从;信服。
    心服口服
    tâm phục khẩu phục
    你有道理,我算服了你了。
    anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.
    7. thuyết phục; làm cho phục。使信服。
    服众
    thuyết phục quần chúng
    以理服人
    thuyết phục người khác bằng lý lẽ
    8. hợp; thích hợp; thích ứng。适应。
    不服水土
    không hợp thuỷ thổ
    9. họ Phục。姓。
    Ghi chú: 另见 fù
    Từ ghép:
    服辩 ; 服从 ; 服毒 ; 服老 ; 服满 ; 服气 ; 服软 ; 服丧 ; 服色 ; 服式 ; 服侍 ; 服饰 ; 服输 ; 服帖 ; 服务 ; 服务行业 ; 服务员 ; 服刑 ; 服药 ; 服役 ; 服膺 ; 服装 ; 服罪
    [fù]
    Bộ: 月(Nguyệt)
    Hán Việt: PHỤC
    chén; thang (dùng trong Đông y)。量词,用于中药;剂。
    一服药
    một thang thuốc
    Ghi chú: 另见fú

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 服

    phục:tin phục
    服 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 服 Tìm thêm nội dung cho: 服

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay