Từ: trân trọng có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 3 kết quả cho từ trân trọng:
trân trọng
Yêu quý, coi trọng.Bảo trọng. § Sáo ngữ thường dùng khi chia tay. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊:
Nãi tựu dư ác biệt viết: Chu ư chánh ngọ khải huyền, nhụ tử trân trọng
乃就餘握別曰: 舟於正午啟舷, 孺子珍重 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Rồi cầm tay tôi từ biệt, bảo: Tàu nhổ neo vào giữa lúc ngọ, cậu hãy lên đường xuôi buồm theo gió.Cám ơn, đa tạ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫:
Tận nhật tiêu diêu tị phiền thử, Tái tam trân trọng chủ nhân ông
盡日逍遙避煩暑, 再三珍重主人翁 (Lưu phò mã thủy đình tị thử 劉駙馬水亭避暑).May mà. § Cũng như nói
hạnh khuy
幸虧. ◇Phạm Thành Đại 范成大:
Trân trọng tây phong khư thử, Khinh sam tảo khiếp tân lương
珍重西風袪暑, 輕衫早怯新涼 (Thiên dong vân ý tả thu quang từ 天容雲意寫秋光詞).
Nghĩa trân trọng trong tiếng Việt:
["- đg. Tỏ ý quý, coi trọng. Trân trọng tiếng nói dân tộc. Tấm ảnh được giữ gìn trân trọng như một báu vật. Xin gửi lời chào trân trọng."]Dịch trân trọng sang tiếng Trung hiện đại:
爱惜 《因重视而不糟蹋。》珍; 珍重 《爱惜; 珍爱(重要或难得的事物)。》
Nghĩa chữ nôm của chữ: trân
trân | 珍: | trân châu |
trân | 瞋: | nhìn trân trân |
Nghĩa chữ nôm của chữ: trọng
trọng | 仲: | trọng dụng |
trọng | 喠: | trọng (nuốt không kịp nhai) |
trọng | 重: | xem trọng |

Tìm hình ảnh cho: trân trọng Tìm thêm nội dung cho: trân trọng