Chữ 肌 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 肌, chiết tự chữ CƠ

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 肌:

肌 cơ

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 肌

Chiết tự chữ bao gồm chữ 肉 几 hoặc 月 几 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 肌 cấu thành từ 2 chữ: 肉, 几
  • nhục, nậu
  • cơ, ghế, ki, kĩ, kẹ, kẻ, kẽ, kỉ, kỷ, kỹ
  • 2. 肌 cấu thành từ 2 chữ: 月, 几
  • ngoạt, nguyệt
  • cơ, ghế, ki, kĩ, kẹ, kẻ, kẽ, kỉ, kỷ, kỹ
  • []

    U+808C, tổng 6 nét, bộ Nhục 肉
    tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


    Pinyin: ji1, ji4;
    Việt bính: gei1
    1. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 2. [肌骨] cơ cốt 3. [肌肉] cơ nhục 4. [肌膚] cơ phu 5. [肌體] cơ thể 6. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu;


    Nghĩa Trung Việt của từ 肌

    (Danh) Thịt.
    ◇Hán Thư
    : Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân (Bính Cát truyện ) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.

    (Danh)
    Da.
    ◇Tống Ngọc : Cơ như bạch tuyết (Đăng đồ tử hảo sắc phú ) Da như tuyết trắng.

    (Danh)
    Cơ nhục : (1) Bắp thịt.
    ◎Như: tâm cơ bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt.
    ◇Lão tàn du kí : Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ , , 便 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
    cơ, như "cơ bắp; cơ thể" (gdhn)

    Nghĩa của 肌 trong tiếng Trung hiện đại:

    [jī]Bộ: 肉 (月) - Nhục
    Số nét: 6
    Hán Việt: CƠ
    bắp thịt; thịt bắp; sớ; thớ。肌肉。
    随意肌。
    thịt thớ ngang.
    不随意肌。
    thịt thớ không ngang.
    Từ ghép:
    肌肤 ; 肌腱 ; 肌理 ; 肌肉 ; 肌体 ; 肌纤维

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 肌

    :cơ bắp; cơ thể
    肌 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 肌 Tìm thêm nội dung cho: 肌

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay