Chữ 肌 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 肌, chiết tự chữ CƠ
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 肌:
肌
Pinyin: ji1, ji4;
Việt bính: gei1
1. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 2. [肌骨] cơ cốt 3. [肌肉] cơ nhục 4. [肌膚] cơ phu 5. [肌體] cơ thể 6. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu;
肌 cơ
Nghĩa Trung Việt của từ 肌
(Danh) Thịt.◇Hán Thư 漢書: Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân 介之推割肌以存君 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.
(Danh) Da.
◇Tống Ngọc 宋玉: Cơ như bạch tuyết 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
(Danh) Cơ nhục 肌肉: (1) Bắp thịt.
◎Như: tâm cơ 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt.
◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
cơ, như "cơ bắp; cơ thể" (gdhn)
Nghĩa của 肌 trong tiếng Trung hiện đại:
Nghĩa chữ nôm của chữ: 肌
cơ | 肌: | cơ bắp; cơ thể |

Tìm hình ảnh cho: 肌 Tìm thêm nội dung cho: 肌