Từ: trúc có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 7 kết quả cho từ trúc:
Pinyin: zhu2;
Việt bính: zuk1
1. [爆竹] bạo trúc 2. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti 3. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 4. [金石絲竹] kim thạch ti trúc 5. [扶竹] phù trúc 6. [絲竹] ti trúc;
竹 trúc
Nghĩa Trung Việt của từ 竹
(Danh) Trúc, tre.◇Cao Bá Quát 高伯适: Nhất giang yên trúc chánh mô hồ 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
(Danh) Sách vở.
§ Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛.
◎Như: danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
(Danh) Tên nhạc khí, như địch 笛 ống sáo, tiêu 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng trúc 竹, là một trong bát âm 八音).
(Danh) Họ Trúc.
trúc, như "trúc (bộ gốc: cây trúc)" (vhn)
Nghĩa của 竹 trong tiếng Trung hiện đại:
Pinyin: zhu2, du3;
Việt bính: zuk1;
竺 trúc, đốc
Nghĩa Trung Việt của từ 竺
(Danh) Tên gọi tắt của Thiên Trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ 印度 bây giờ.§ Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.Một âm là đốc.
(Động) Hậu đãi.
§ Thông đốc 篤.
◇Khuất Nguyên 屈原: Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi? 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?
trúc, như "trúc (tên họ); Tây trúc" (gdhn)
Nghĩa của 竺 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 8
Hán Việt: TRÚC
họ Trúc。姓。
Pinyin: zhu2, zhu4;
Việt bính: zuk1;
筑 trúc
Nghĩa Trung Việt của từ 筑
(Danh) Tên một nhạc khí.◇Chiến quốc sách 戰國策: Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.Giản thể của chữ 築.
trúc, như "kiến trúc" (vhn)
Nghĩa của 筑 trong tiếng Trung hiện đại:
Pinyin: zhu2, zhu3;
Việt bính: zuk1 zuk6;
瘃 trúc
Nghĩa Trung Việt của từ 瘃
(Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.(Động) Lạnh cóng.
Nghĩa của 瘃 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 13
Hán Việt: TRỤC
书
nứt da (vì giá rét)。冻疮。
冻瘃
nứt da
Pinyin: zhu2, zhu4;
Việt bính: zuk1;
築 trúc
Nghĩa Trung Việt của từ 築
(Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.(Động) Xây đắp, xây dựng.
◎Như: kiến trúc 建築 xây cất, trúc lộ 築路 làm đường.
(Động) Đâm, chọc.
◇Tây du kí 西遊記: Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
(Danh) Nhà ở.
◎Như: tiểu trúc 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
(Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
(Danh) Họ Trúc.
trốc, như "trơ trốc" (vhn)
trúc, như "kiến trúc" (btcn)
Dịch trúc sang tiếng Trung hiện đại:
筑 《贵州贵阳的别称。》竹; 竹子 《常绿植物, 茎圆柱形, 中空, 有节, 叶子有平行脉, 嫩芽叫笋。种类很多, 如淡竹、苦竹。茎可供建筑和制器具用, 笋可以吃。》
竺。《姓。》
筑 《建筑; 修建。》
Nghĩa chữ nôm của chữ: trúc
trúc | 竹: | trúc (bộ gốc: cây trúc) |
trúc | 𥫗: | trúc (bộ gốc: cây trúc) |
trúc | 竺: | trúc (tên họ); Tây trúc |
trúc | 筑: | kiến trúc |
trúc | 築: | kiến trúc |
Gới ý 11 câu đối có chữ trúc:
Vũ thôi ngọc thụ chung thiên hận,Vân ám trúc lâm lưỡng địa bi
Mưa dồn ngọc thụ chung trời hận,Mây ám trúc lâm lưỡng đất bi
Liên hoa ảnh nhập thuỷ tinh kính,Trúc diệp hương phù anh vũ bôi
Gương thuỷ tinh thấy ảnh hoa sen,Chén anh vũ toả hương lá trúc
Trúc ảnh nhưng giai thân ảnh tại,Mặc hoa tận đới lệ hoa phi
Ảnh trúc vẫn là thân ảnh đấy,Mực hoa đem hết lệ hoa bay

Tìm hình ảnh cho: trúc Tìm thêm nội dung cho: trúc