Chữ 呼 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 呼, chiết tự chữ HO, HÒ, HÔ, HÚ, HỐ

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 呼:

呼 hô

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 呼

Chiết tự chữ ho, hò, hô, hú, hố bao gồm chữ 口 乎 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

呼 cấu thành từ 2 chữ: 口, 乎
  • khẩu
  • hô, hồ
  • []

    U+547C, tổng 8 nét, bộ Khẩu 口
    tượng hình, độ thông khá cao, nghĩa chữ hán


    Pinyin: hu1, xu1;
    Việt bính: fu1
    1. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 2. [呼應] hô ứng 3. [呼名叫陣] hô danh khiếu trận 4. [呼吸] hô hấp 5. [呼號] hô hào 6. [呼喚] hô hoán 7. [一呼百諾] nhất hô bách nặc 8. [山呼] sơn hô 9. [三呼] tam hô 10. [嵩呼] tung hô;


    Nghĩa Trung Việt của từ 呼

    (Động) Thở ra.
    § Đối lại với hấp
    .
    ◇Liễu Tông Nguyên : Xúc phong vũ, phạm hàn thử, hô hư độc lệ, vãng vãng nhi tử giả tương tịch dã , , , (Bộ xà giả thuyết ) Đội gió mưa, chịu nóng lạnh, thở hít khí độc, đã bao nhiêu người chết ngổn ngang ở đây.

    (Động)
    Nói là, xưng là.
    ◇Liêu trai chí dị : Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính , (Phiên Phiên ) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.

    (Động)
    Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò.
    ◇Lí Lăng : Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi , (Đáp Tô Vũ thư ) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.

    (Động)
    Kêu, gọi.
    ◇Sử Kí : Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp! (Trần Thiệp thế gia ) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!

    (Thán)
    Biểu thị cảm thán.
    ◇Luận Ngữ : Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ? ! ! (Bát dật ) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?(Trạng thanh) Tiếng gió thổi.
    ◎Như: bắc phong hô hô đích xuy gió bấc thổi ù ù.

    (Danh)
    Họ .

    hô, như "hô hấp; hô hào, hô hoán" (vhn)
    ho, như "ho he" (btcn)
    hò, như "hát hò; hò hét, hò reo" (btcn)
    hố, như "hô hố" (gdhn)
    hú, như "hú hí" (gdhn)

    Nghĩa của 呼 trong tiếng Trung hiện đại:

    Từ phồn thể: (虖、嘑、謼)
    [hū]
    Bộ: 口 - Khẩu
    Số nét: 8
    Hán Việt: HÔ
    1. thở ra; thở。生物体把体内的气体排出体外(跟"吸"相对)。
    呼吸
    hít thở
    呼出一口气
    thở ra một hơi
    2. hô; gọi to; gọi lớn。大声喊。
    呼声
    tiếng hô
    欢呼
    hoan hô
    呼口号
    hô khẩu hiệu
    大声疾呼
    hô to
    3. gọi; kêu; gọi người đến。叫;叫人来。
    直呼其名
    gọi tên nó mãi
    一呼百诺
    một tiếng gọi trăm người đáp.
    呼之即来,挥之即去。
    kêu thì đến ngay, đuổi là đi liền.
    4. họ Hô。姓。
    5. vù vù; ù ù; vùn vụt (từ tượng thanh)。象声词。
    北风呼 呼地吹。
    gió bắc thổi vù vù
    Từ ghép:
    呼哧 ; 呼蚩 ; 呼风唤雨 ; 呼喊 ; 呼号 ; 呼号 ; 呼唤 ; 呼叫 ; 呼救 ; 呼啦 ; 呼喇 ; 呼噜 ; 呼噜 ; 呼朋引类 ; 呼扇 ; 呼哨 ; 呼声 ; 呼天抢地 ; 呼吸 ; 呼吸道 ; 呼吸相通 ; 呼啸 ; 呼延 ; 呼幺喝六 ; 呼应 ; 呼吁 ; 呼之欲出

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 呼

    ho:ho he
    :hát hò; hò hét, hò reo
    :hô hấp; hô hào, hô hoán
    :hú hí
    hố:hô hố

    Gới ý 15 câu đối có chữ 呼:

    Bĩ thượng võng văn hô tiểu tử,Tuyết trung không tưởng kiến tiên sinh

    Chẳng còn nghe thầy hô tiểu tử,Tưởng hoài trong tuyết thấy tiên sinh

    呼 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 呼 Tìm thêm nội dung cho: 呼

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay