Chữ 往 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 往, chiết tự chữ VÁNG, VÃN, VÃNG, VẠNG, VẢNG, VỞN
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 往:
Pinyin: wang3, wang4;
Việt bính: wong5
1. [來往] lai vãng 2. [往生] vãng sanh 3. [往往] vãng vãng;
往 vãng
Nghĩa Trung Việt của từ 往
(Động) Đi, đến.◎Như: vãng lai 往來 đi lại.
◇Trang Tử 莊子: Vãng kiến Lão Đam 往見老聃 (Thiên đạo 天道) Đến ra mắt Lão Đam.
(Động) Đi mất.
◎Như: vãng hóa 往化 chết, tử vong.
§ Nhà Phật 佛 cho người tu về tông Tịnh độ 淨土, khi chết được sinh sang nước Phật rất sung sướng gọi là vãng sinh 往生.
(Động) Cấp cho, đưa cho.
◇Thái Gia 泰嘉: Quý bỉ tặng ngã hậu, Tàm thử vãng vật khinh 愧彼贈我厚, 慚此往物輕 (Lưu quận tặng phụ 留郡贈婦) Thẹn đấy tặng ta hậu, Hổ đây cho vật thường.
(Động) Hướng về, quy hướng.
◇Đạo Đức Kinh 道德經: Chấp đại tượng, thiên hạ vãng 執大象, 天下往 (Chương 35) Giữ được đạo lớn, thiên hạ quy phục.
(Tính) Đã qua.
◎Như: vãng nhật 往日 ngày xưa.
(Phó) Trước đây.
◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Bộc vãng văn Dung Thục chi nam, hằng vũ thiểu nhật, nhật xuất tắc khuyển phệ, dư dĩ vi quá ngôn 僕往聞庸蜀之南, 恆雨少日, 日出則犬吠, 予以為過言 (Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư 答韋中立論師道書) Trước đây tôi nghe ở phía nam đất Dung đất Thục, trời thường hay mưa ít thấy mặt trời, nên hễ mặt trời mọc thì chó sủa, tôi cho là lời nói quá.
(Phó) Thường thường.
◎Như: vãng vãng như thử 往往如此 thường thường như thế.
◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Vãng vãng giai tự tác nghiệt nhĩ 往往皆自作孽耳 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) (Người ta) thường hay tự gây ra tai họa cho chính mình.
(Giới) Vào, tới (nói về phương hướng). Tương đương với triều 朝, hướng 向.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Xoa khai ngũ chỉ vãng điếm chủ nhân kiểm thượng chỉ nhất chưởng, bả na điếm chủ nhân đả liễu lương thương 叉開五指往店主人臉上只一掌, 把那店主人打了踉蹌 (Đệ tam thập nhị hồi) Xòe năm ngón tay tát vào mặt chủ tiệm một cái, làm tên chủ tiệm đó loạng choạng ngã chúi.
vãng, như "dĩ vãng" (vhn)
vạng, như "chạng vạng" (btcn)
vảng, như "lảng vảng" (btcn)
vởn, như "lởn vởn" (btcn)
váng, như "váng đầu; váng dầu" (gdhn)
vãn, như "vãn việc (gần hết việc)" (gdhn)
Nghĩa của 往 trong tiếng Trung hiện đại:
[wǎng]
Bộ: 彳 - Sách
Số nét: 8
Hán Việt: VÃNG
1. đi; đến。去。
往 来
đi lại; đi lại
2. tới; hướng tới。 向(某处去)。
一个往 东,一个往 西。
một người đi về phía đông, một người đi về phía tây
这趟车开往 北京。
chuyến tàu này đi Bắc Kinh
3. đã qua; xưa。过去的。
往 年
những năm tháng đã qua
往 事
những sự việc đã qua; dĩ vãng.
Ghi chú: 另见wàng
Từ ghép:
往常 ; 往返 ; 往复 ; 往还 ; 往来 ; 往年 ; 往日 ; 往事 ; 往往 ; 往昔
Từ phồn thể: (望)
[wàng]
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: VỌNG
介
hướng về。介词,向。
往前看
nhìn về phía trước; nhìn trước
往南去
đi về phía Nam
水往低处流
nước chảy xuống chỗ trũng
Ghi chú: 另见wǎng
Từ ghép:
往后
Nghĩa chữ nôm của chữ: 往
váng | 往: | váng đầu; váng dầu |
vãn | 往: | vãn việc (gần hết việc) |
vãng | 往: | dĩ vãng |
vạng | 往: | chạng vạng |
vảng | 往: | lảng vảng |
vởn | 往: | lởn vởn |
Gới ý 36 câu đối có chữ 往:
同心最相親仡白發青燈昨夜夢尚陪連夜話,名山期共往嘆天目雁蕩此身旡复並肩游
Đồng tâm tối tương thân ức bạch phát thanh đăng tạc dạ thượng bồi liên dạ thoại,Danh sơn kỳ cộng vãng thán thiên mục nhạn đãng thử thân vô phục tịnh kiên du
Một bụng thân nhau, nhớ khi tóc bạc đèn xanh, năm trước vẫn còn đêm chuyện vãn,Non cao ước hẹn, đáng tiếc lưng trời cánh nhạn, thân này đâu được sánh vai chơi

Tìm hình ảnh cho: 往 Tìm thêm nội dung cho: 往