Chữ 呼 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 呼, chiết tự chữ HO, HÒ, HÔ, HÚ, HỐ
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 呼:
呼
Pinyin: hu1, xu1;
Việt bính: fu1
1. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 2. [呼應] hô ứng 3. [呼名叫陣] hô danh khiếu trận 4. [呼吸] hô hấp 5. [呼號] hô hào 6. [呼喚] hô hoán 7. [一呼百諾] nhất hô bách nặc 8. [山呼] sơn hô 9. [三呼] tam hô 10. [嵩呼] tung hô;
呼 hô
Nghĩa Trung Việt của từ 呼
(Động) Thở ra.§ Đối lại với hấp 吸.
◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Xúc phong vũ, phạm hàn thử, hô hư độc lệ, vãng vãng nhi tử giả tương tịch dã 觸風雨, 犯寒暑, 呼噓毒癘, 往往而死者相籍也 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Đội gió mưa, chịu nóng lạnh, thở hít khí độc, đã bao nhiêu người chết ngổn ngang ở đây.
(Động) Nói là, xưng là.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
(Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò.
◇Lí Lăng 李陵: Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
(Động) Kêu, gọi.
◇Sử Kí 史記: Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp! 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
(Thán) Biểu thị cảm thán.
◇Luận Ngữ 論語: Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ? 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?(Trạng thanh) Tiếng gió thổi.
◎Như: bắc phong hô hô đích xuy 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
(Danh) Họ Hô.
hô, như "hô hấp; hô hào, hô hoán" (vhn)
ho, như "ho he" (btcn)
hò, như "hát hò; hò hét, hò reo" (btcn)
hố, như "hô hố" (gdhn)
hú, như "hú hí" (gdhn)
Nghĩa của 呼 trong tiếng Trung hiện đại:
Từ phồn thể: (虖、嘑、謼)
[hū]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 8
Hán Việt: HÔ
1. thở ra; thở。生物体把体内的气体排出体外(跟"吸"相对)。
呼吸
hít thở
呼出一口气
thở ra một hơi
2. hô; gọi to; gọi lớn。大声喊。
呼声
tiếng hô
欢呼
hoan hô
呼口号
hô khẩu hiệu
大声疾呼
hô to
3. gọi; kêu; gọi người đến。叫;叫人来。
直呼其名
gọi tên nó mãi
一呼百诺
một tiếng gọi trăm người đáp.
呼之即来,挥之即去。
kêu thì đến ngay, đuổi là đi liền.
4. họ Hô。姓。
5. vù vù; ù ù; vùn vụt (từ tượng thanh)。象声词。
北风呼 呼地吹。
gió bắc thổi vù vù
Từ ghép:
呼哧 ; 呼蚩 ; 呼风唤雨 ; 呼喊 ; 呼号 ; 呼号 ; 呼唤 ; 呼叫 ; 呼救 ; 呼啦 ; 呼喇 ; 呼噜 ; 呼噜 ; 呼朋引类 ; 呼扇 ; 呼哨 ; 呼声 ; 呼天抢地 ; 呼吸 ; 呼吸道 ; 呼吸相通 ; 呼啸 ; 呼延 ; 呼幺喝六 ; 呼应 ; 呼吁 ; 呼之欲出
[hū]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 8
Hán Việt: HÔ
1. thở ra; thở。生物体把体内的气体排出体外(跟"吸"相对)。
呼吸
hít thở
呼出一口气
thở ra một hơi
2. hô; gọi to; gọi lớn。大声喊。
呼声
tiếng hô
欢呼
hoan hô
呼口号
hô khẩu hiệu
大声疾呼
hô to
3. gọi; kêu; gọi người đến。叫;叫人来。
直呼其名
gọi tên nó mãi
一呼百诺
một tiếng gọi trăm người đáp.
呼之即来,挥之即去。
kêu thì đến ngay, đuổi là đi liền.
4. họ Hô。姓。
5. vù vù; ù ù; vùn vụt (từ tượng thanh)。象声词。
北风呼 呼地吹。
gió bắc thổi vù vù
Từ ghép:
呼哧 ; 呼蚩 ; 呼风唤雨 ; 呼喊 ; 呼号 ; 呼号 ; 呼唤 ; 呼叫 ; 呼救 ; 呼啦 ; 呼喇 ; 呼噜 ; 呼噜 ; 呼朋引类 ; 呼扇 ; 呼哨 ; 呼声 ; 呼天抢地 ; 呼吸 ; 呼吸道 ; 呼吸相通 ; 呼啸 ; 呼延 ; 呼幺喝六 ; 呼应 ; 呼吁 ; 呼之欲出
Nghĩa chữ nôm của chữ: 呼
ho | 呼: | ho he |
hò | 呼: | hát hò; hò hét, hò reo |
hô | 呼: | hô hấp; hô hào, hô hoán |
hú | 呼: | hú hí |
hố | 呼: | hô hố |
Gới ý 15 câu đối có chữ 呼:

Tìm hình ảnh cho: 呼 Tìm thêm nội dung cho: 呼