Từ: hoài có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 6 kết quả cho từ hoài:

怀 hoài淮 hoài褱 hoài懷 hoài

Đây là các chữ cấu thành từ này: hoài

hoài [hoài]

U+6000, tổng 7 nét, bộ Tâm 心 [忄]
giản thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 懷;
Pinyin: huai2;
Việt bính: waai4;

怀 hoài

Nghĩa Trung Việt của từ 怀

Giản thể của chữ .
hoài, như "hoài bão; phí hoài; hoài niệm" (gdhn)

Nghĩa của 怀 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (懷)
[huái]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 8
Hán Việt: HOÀI
1. ngực; trước ngực; lòng。胸部或胸前。
掩着怀
che trước ngực
小孩儿睡在妈妈怀里。
đứa bé ngủ trong lòng mẹ.
2. trong lòng; lòng dạ。心怀;胸怀。
襟怀
bụng dạ; tâm hồn.
正中下怀
hợp với lòng mình; trúng tim đen.
3. nhớ; hoài; nhớ mong; hoài niệm。思念;怀念。
怀乡
nhớ quê
怀友
nhớ bạn
怀古
hoài cổ
4. có mang; mang thai; có bầu; có thai。腹中有(胎)。
怀胎
mang thai; có thai; có mang.
怀孕
mang thai
5. ôm; ôm ấp (trong lòng)。心里存有。
怀恨
ôm hận
不怀好意
không có lòng tốt; có ý xấu.
少怀大志
tuổi trẻ có chí lớn
6. họ Hoài。姓。
Từ ghép:
怀抱 ; 怀表 ; 怀才不遇 ; 怀春 ; 怀俄明 ; 怀古 ; 怀鬼胎 ; 怀恨 ; 怀旧 ; 怀恋 ; 怀念 ; 怀仁 ; 怀柔 ; 怀胎 ; 怀想 ; 怀疑 ; 怀孕

hoài [hoài]

U+6DEE, tổng 11 nét, bộ Thủy 水 [氵]
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: huai2;
Việt bính: waai4;

hoài

Nghĩa Trung Việt của từ 淮

(Danh) Sông Hoài , phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô.
§ Cũng gọi là Hoài thủy .

hoài, như "Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)" (vhn)
choài, như "choài mình, choài chân" (btcn)

Nghĩa của 淮 trong tiếng Trung hiện đại:

[huái]Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 12
Hán Việt: HOÀI
sông Hoài (bắt nguồn từ Hà Nam, chảy qua An Huy và Giang Tô, Trung Quốc.)。淮河,发源于河南,流经安徽,入江苏。
Từ ghép:
淮北 ; 淮海 ; 淮剧 ; 淮南

hoài [hoài]

U+8931, tổng 16 nét, bộ Y 衣 [衤]
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: huai2;
Việt bính: waai4;

hoài

Nghĩa Trung Việt của từ 褱

Nguyên là chữ hoài .

hoài [hoài]

U+61F7, tổng 19 nét, bộ Tâm 心 [忄]
phồn thể, độ thông khá cao, nghĩa chữ hán

Biến thể giản thể: 怀;
Pinyin: huai2;
Việt bính: waai4
1. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 2. [高懷] cao hoài 3. [感懷] cảm hoài 4. [軫懷] chẩn hoài 5. [懷疑] hoài nghi 6. [懷念] hoài niệm;

hoài

Nghĩa Trung Việt của từ 懷

(Động) Nhớ.
◎Như: hoài đức úy uy
nhớ đức sợ uy.
◇Nguyễn Trãi : Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban , (Dục Thúy sơn ) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương, Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.
§ Tức Trương Hán Siêu (?-1354) người đã đặt tên cho núi Dục Thúy.

(Động)
Bọc, chứa, mang.
◇Sử Kí : Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu 使, , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu.

(Động)
Bao dong.
◇Hoài Nam Tử : Hoài vạn vật (Lãm minh ) Bao dong muôn vật.

(Động)
Bao vây, bao trùm.
◇Sử Kí : Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu , , , (Hạ bổn kỉ ) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp.

(Động)
Ôm giữ trong lòng.

(Động)
Mang thai.
◎Như: hoài thai mang thai, hoài dựng có mang.

(Động)
Định yên, an phủ, vỗ về.
◇Hàn Phi Tử : Nhi hoài tây Nhung 西 (Ngũ đố ) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây.

(Động)
Về với, quy hướng.
◎Như: hoài phụ quay về, quy phụ, hoài phục trong lòng thuận phục.

(Động)
Vời lại, chiêu dẫn.
◎Như: hoài dụ chiêu dẫn.

(Danh)
Lòng, ngực, dạ.
◎Như: đồng hoài anh em ruột.
◇Luận Ngữ : Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài , (Dương Hóa ) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế).

(Danh)
Tâm ý, tình ý.
◎Như: bản hoài tấm lòng này.
◇Tư Mã Thiên : Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.

(Danh)
Mối lo nghĩ.

(Danh)
Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam.

(Danh)
Họ Hoài.
hoài, như "hoài bão; phí hoài; hoài niệm" (vhn)

Dịch hoài sang tiếng Trung hiện đại:

不置 《不停止。》怀; 记怀 《思念; 怀念。》
hoài cổ
怀古。
费; 徒费。
常; 经常; 老是 《常常; 时常。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: hoài

hoài怀:hoài bão; phí hoài; hoài niệm
hoài:hoài bão; phí hoài; hoài niệm
hoài:Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)

Gới ý 15 câu đối có chữ hoài:

Giai hạ hoa khai hoa ánh chúc,Đường trung yến chí yến đầu hoài

Dưới thềm hoa nởhoa ngời đuốc,Trong nhà yến đến yến đang mong

怀

Thử lão cánh tiêu điều hạnh hữu cao văn thùy vũ trụ,Bình sinh hoài đại chí quảng tài đào lý tại nhân gian

Già cả thấy quạnh hiu, may có sách hay trùm vũ trụ,Một đời ôm chí lớn, rộng gieo đạo lý ở nhân gian

Giá hạc cửu tiêu hoài tố lý,Thừa loan tam đảo ức phương tung

Cưỡi hạc bay chín tầng in hài cũ,Theo loan về ba đảo nhớ gót xưa

hoài tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: hoài Tìm thêm nội dung cho: hoài

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay