Từ: hoài có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 6 kết quả cho từ hoài:
Pinyin: huai2;
Việt bính: waai4;
怀 hoài
Nghĩa Trung Việt của từ 怀
Giản thể của chữ 懷.hoài, như "hoài bão; phí hoài; hoài niệm" (gdhn)
Nghĩa của 怀 trong tiếng Trung hiện đại:
[huái]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 8
Hán Việt: HOÀI
1. ngực; trước ngực; lòng。胸部或胸前。
掩着怀
che trước ngực
小孩儿睡在妈妈怀里。
đứa bé ngủ trong lòng mẹ.
2. trong lòng; lòng dạ。心怀;胸怀。
襟怀
bụng dạ; tâm hồn.
正中下怀
hợp với lòng mình; trúng tim đen.
3. nhớ; hoài; nhớ mong; hoài niệm。思念;怀念。
怀乡
nhớ quê
怀友
nhớ bạn
怀古
hoài cổ
4. có mang; mang thai; có bầu; có thai。腹中有(胎)。
怀胎
mang thai; có thai; có mang.
怀孕
mang thai
5. ôm; ôm ấp (trong lòng)。心里存有。
怀恨
ôm hận
不怀好意
không có lòng tốt; có ý xấu.
少怀大志
tuổi trẻ có chí lớn
6. họ Hoài。姓。
Từ ghép:
怀抱 ; 怀表 ; 怀才不遇 ; 怀春 ; 怀俄明 ; 怀古 ; 怀鬼胎 ; 怀恨 ; 怀旧 ; 怀恋 ; 怀念 ; 怀仁 ; 怀柔 ; 怀胎 ; 怀想 ; 怀疑 ; 怀孕
Pinyin: huai2;
Việt bính: waai4;
淮 hoài
Nghĩa Trung Việt của từ 淮
(Danh) Sông Hoài 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô.§ Cũng gọi là Hoài thủy 淮水.
hoài, như "Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)" (vhn)
choài, như "choài mình, choài chân" (btcn)
Nghĩa của 淮 trong tiếng Trung hiện đại:
Pinyin: huai2;
Việt bính: waai4
1. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 2. [高懷] cao hoài 3. [感懷] cảm hoài 4. [軫懷] chẩn hoài 5. [懷疑] hoài nghi 6. [懷念] hoài niệm;
懷 hoài
Nghĩa Trung Việt của từ 懷
(Động) Nhớ.◎Như: hoài đức úy uy 懷德畏威 nhớ đức sợ uy.
◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương, Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.
§ Tức Trương Hán Siêu 張漢超 (?-1354) người đã đặt tên cho núi Dục Thúy.
(Động) Bọc, chứa, mang.
◇Sử Kí 史記: Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu 使其從者衣褐, 懷其璧, 從徑道亡, 歸璧于趙 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu.
(Động) Bao dong.
◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hoài vạn vật 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Bao dong muôn vật.
(Động) Bao vây, bao trùm.
◇Sử Kí 史記: Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu 當帝堯之時, 鴻水滔天, 浩浩懷山襄陵, 下民其憂 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp.
(Động) Ôm giữ trong lòng.
(Động) Mang thai.
◎Như: hoài thai 懷胎 mang thai, hoài dựng 懷孕 có mang.
(Động) Định yên, an phủ, vỗ về.
◇Hàn Phi Tử 韓非子: Nhi hoài tây Nhung 而懷西戎 (Ngũ đố 五蠹) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây.
(Động) Về với, quy hướng.
◎Như: hoài phụ 懷附 quay về, quy phụ, hoài phục 懷服 trong lòng thuận phục.
(Động) Vời lại, chiêu dẫn.
◎Như: hoài dụ 懷誘 chiêu dẫn.
(Danh) Lòng, ngực, dạ.
◎Như: đồng hoài 同懷 anh em ruột.
◇Luận Ngữ 論語: Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài 子生三年, 然後免於父母之懷 (Dương Hóa 陽貨) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế).
(Danh) Tâm ý, tình ý.
◎Như: bản hoài 本懷 tấm lòng này.
◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
(Danh) Mối lo nghĩ.
(Danh) Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
(Danh) Họ Hoài.
hoài, như "hoài bão; phí hoài; hoài niệm" (vhn)
Dịch hoài sang tiếng Trung hiện đại:
不置 《不停止。》怀; 记怀 《思念; 怀念。》hoài cổ
怀古。
费; 徒费。
常; 经常; 老是 《常常; 时常。》
Nghĩa chữ nôm của chữ: hoài
hoài | 怀: | hoài bão; phí hoài; hoài niệm |
hoài | 懷: | hoài bão; phí hoài; hoài niệm |
hoài | 淮: | Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch) |
Gới ý 15 câu đối có chữ hoài:
Giai hạ hoa khai hoa ánh chúc,Đường trung yến chí yến đầu hoài
Dưới thềm hoa nởhoa ngời đuốc,Trong nhà yến đến yến đang mong
Thử lão cánh tiêu điều hạnh hữu cao văn thùy vũ trụ,Bình sinh hoài đại chí quảng tài đào lý tại nhân gian
Già cả thấy quạnh hiu, may có sách hay trùm vũ trụ,Một đời ôm chí lớn, rộng gieo đạo lý ở nhân gian

Tìm hình ảnh cho: hoài Tìm thêm nội dung cho: hoài