Chữ 疊 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 疊, chiết tự chữ XẾP, ĐIỆP, ĐỆP

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 疊:

疊 điệp

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 疊

Chiết tự chữ xếp, điệp, đệp bao gồm chữ 畾 冝 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

疊 cấu thành từ 2 chữ: 畾, 冝
  • lôi, lũy
  • điệp [điệp]

    U+758A, tổng 22 nét, bộ Điền 田
    phồn thể, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán

    Biến thể giản thể: ;
    Pinyin: die2;
    Việt bính: daap6 dip6;

    điệp

    Nghĩa Trung Việt của từ 疊

    (Động) Chồng chất.
    ◎Như: điệp thạch vi san
    chồng đá thành núi.

    (Động)
    Xếp, gấp.
    ◎Như: điệp bị xếp chăn.
    ◇Hồng Lâu Mộng : Phượng Thư tại lâu thượng khán trứ nhân thu tống lễ đích tân vi bình, chỉ hữu Bình Nhi tại phòng lí dữ Phượng Thư điệp y phục , (Đệ thất thập nhất hồi) Phượng Thư đương ở trên lầu, trông nom người ta thu nhận những bình phong mang đến biếu, chỉ có Bình Nhi ở trong buồng gấp quần áo cho Phượng Thư.

    (Động)
    Vang dội, rúng động.
    ◇Tả Tư : Chinh cổ điệp san (Ngô đô phú ) Chiêng trống vang dội núi.

    (Động)
    Đập nhẹ, gõ.
    ◇Tạ Thiếu: Điệp cổ tống hoa chu (Cổ xuy khúc ) Gõ trống đưa xe hoa.

    (Danh)
    Lượng từ: (1) Thếp, chồng (giấy, văn kiện).
    ◎Như: nhất điệp chỉ hai thếp giấy, lưỡng điệp văn kiện hai chồng văn kiện. (2) Tầng, lớp (núi, đèo).
    ◇Hứa Hồn : Thủy khúc nham thiên điệp (Tuế mộ ) Nước quanh co núi nghìn tầng. (3) Đời (thời kì lịch sử).
    ◇Tả Tư : Tuy lũy diệp bách điệp, nhi phú cường tương kế , (Ngô đô phú ) Tuy chồng chất trăm đời, mà giàu mạnh kế tục nhau. (4) Hồi, tiết, chương, khúc (ca nhạc, tuồng, kịch).
    ◎Như: Dương Quan tam điệp Vở Dương Quan ba hồi.

    (Tính)
    Nhiều tầng, nhiều lớp, chập chồng.
    ◎Như: điệp lãng sóng chập chồng, trùng nham điệp chướng núi non chập chồng.

    (Phó)
    Trùng lập, tới tấp nhiều lần.
    ◇Nhạc Phi : Dịch kị giao trì, vũ hịch điệp chí , (Phụng chiếu di ngụy tề hịch ) Ngựa trạm rong ruổi qua lại, hịch lệnh tới tấp đến.

    điệp, như "điệp khúc; trùng điệp" (vhn)
    đệp, như "một đệp giấy" (gdhn)
    xếp, như "xếp lại, dao xếp" (gdhn)

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 疊

    xếp:xếp lại, dao xếp
    điệp:điệp khúc; trùng điệp
    đệp:một đệp giấy

    Gới ý 35 câu đối có chữ 疊:

    Cát diệp tam thu do mạnh tiếu,Tường chiêm tứ đại điệp phân cam

    Mừng đã ba đời còn rượu chúc,Vui xem tứ đại họ càng đông

    鹿

    Phượng các loan vi tịnh diệu huy đề diệp đề danh cộng tiễn hưu thanh điệp điệp,Lộc minh lân chỉ đồng canh vịnh nghi gia nghi quốc tranh khoa hỉ sự trùng trùng

    Gác phượng màn loan đều rực rõ, nêu tên nêu tuổi cùng cất tiếng vui rộn rã,Hươu tộ bước lân cùng ca hát, nên nhà nên cửa, tranh khoe việc hỷ râm ran

    疊 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 疊 Tìm thêm nội dung cho: 疊

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay