Từ: hỉ có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 4 kết quả cho từ hỉ:
Pinyin: xi3, he4;
Việt bính: hei2
1. [報喜] báo hỉ 2. [恭喜] cung hỉ 3. [喜童] hỉ đồng 4. [喜容] hỉ dong 5. [喜色] hỉ sắc 6. [喜事] hỉ sự 7. [喜信] hỉ tín 8. [喜劇] hí kịch 9. [勿藥有喜] vật dược hữu hỉ 10. [厭舊喜新] yếm cựu hỉ tân;
喜 hỉ, hí, hi
Nghĩa Trung Việt của từ 喜
(Danh) Việc tốt lành, việc vui mừng.◎Như: báo hỉ 報喜 báo tin mừng (cưới hỏi, sanh con).
(Danh) Bệnh đậu mùa.
§ Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là hỉ là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
(Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
(Danh) Hi Mã Lạp Sơn 喜馬拉山 tên núi.
(Danh) Họ Hỉ.
(Tính) Vui, mừng.
◎Như: hoan hỉ 歡喜 vui mừng, hỉ sự 喜事 việc vui mừng.
◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
(Tính) Có liên quan tới việc kết hôn.
◎Như: hỉ thiếp 喜帖, hỉ yến 喜宴, hỉ tửu 喜酒, hỉ bính 喜餅.
(Tính) Dễ.
◇Bách dụ kinh 百喻經: Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.Một âm là hí.
(Động) Ưa, thích.
◇Sử Kí 史記: Khổng Tử vãn nhi hí Dịch 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
(Động) Cảm thấy vui mừng.
◇Thi Kinh 詩經: Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
hỉ, như "song hỉ" (vhn)
hỷ, như "hoan hỉ" (btcn)
hẻ, như "kẽ hẻ (kẽ hở)" (gdhn)
hởi, như "hồ hởi, hởi dạ, hởi lòng" (gdhn)
Nghĩa của 喜 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 12
Hán Việt: HỈ
1. mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ。快乐;高兴。
狂喜 。
sướng rơn; mừng rơn; mừng đến phát cuồng.
笑在脸上,喜 在心里。
nét mặt hớn hở, trong lòng vui sướng.
2. điều mừng; việc vui mừng。 可庆贺的。可庆贺的事。
报喜 。
báo tin mừng; có tin vui.
3. tin mừng có thai; có mang。 称怀孕为"有喜"。
4. thích; ưa thích; ưa chuộng。 爱好。
5. ưa; hợp。某种事物适宜于什么环境;某种东西适宜于配合什么东西。
喜 光植物。
thực vật ưa ánh sáng.
Từ ghép:
喜爱 ; 喜报 ; 喜冲冲 ; 喜出望外 ; 喜封 ; 喜光植物 ; 喜果 ; 喜好 ; 喜欢 ; 喜酒 ; 喜剧 ; 喜联 ; 喜眉笑眼 ; 喜娘 ; 喜气 ; 喜钱 ; 喜庆 ; 喜鹊 ; 喜人 ; 喜色 ; 喜事 ; 喜糖 ; 喜闻乐见 ; 喜笑颜开 ; 喜新厌旧 ; 喜形于色 ; 喜幸 ; 喜讯 ; 喜洋洋 ; 喜雨 ; 喜悦 ; 喜蛛 ; 喜滋滋 ; 喜子
Pinyin: xi3;
Việt bính: hei2;
蟢 hỉ
Nghĩa Trung Việt của từ 蟢
(Danh) Hỉ tử 蟢子, một tên là tiêu sao 蠨蛸.§ Xem tiêu 蛸.
(Danh) Bích hỉ 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là bích tiền 壁錢.
Nghĩa của 蟢 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 18
Hán Việt: HỈ
nhện cao chân。蟢子。
Từ ghép:
蟢子
Dịch hỉ sang tiếng Trung hiện đại:
hỷNghĩa chữ nôm của chữ: hỉ
hỉ | 喜: | song hỉ |
hỉ | 矣: | hỉ mũi |
hỉ | 禧: | cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán) |
Gới ý 15 câu đối có chữ hỉ:
Nhất thiên hỉ kết thiên niên lữ,Bách tuế bất di bán thốn tâm
Một sớm mừng kết bạn ngàn năm,Trăm tuổi không thay lòng nửa tấc
Quần điểu trường ca, ca nhĩ thuận,Chúng phương đồng hỉ, hỉ thọ tăng
Chim bấy đồng ca, ca tai thuận,Mọi hoa đều chúc, chúc thọ tăng
Nhất môn hỉ khánh tam xuân noãn,Lưỡng tính hân thành bách thế duyên
Một cửa đón mừng ba xuân ấm,Hai họ vui chúc trăm năm duyên
Cửu tuần khánh diễn thiên thu hỉ kiến huyên hoa chiêm ngọc lộ,Tứ đại xưng thương thất nguyệt hân quan bảo thụ ái kim phong
Chín mươi chúc thọ ngàn năm mừng thấy hoa huyên đầm sương ngọc,Bốn đời thành đạt, tháng bảy vui xem cây quý ngợp gió thu
Lĩnh thượng Mai hoa báo hỉ tín,Đình tiền xuân thụ hộ phương linh
Hoa mai đầu núi báo tin vui,Cây xuân sân trước nâng cao tuổi

Tìm hình ảnh cho: hỉ Tìm thêm nội dung cho: hỉ