Từ: đắc nhân tâm có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ đắc nhân tâm:

Đây là các chữ cấu thành từ này: đắcnhântâm

Dịch đắc nhân tâm sang tiếng Trung hiện đại:

得人儿; 得人心 《得到多数人的好感和拥护。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: đắc

đắc:đắc tội; đắc ý, tự đắc
đắc𬈫:(sâu)
đắc:đắc (chất Tc)
đắc:đắc (chất Tc)

Nghĩa chữ nôm của chữ: nhân

nhân:nhân đạo, nhân tính
nhân:nhân đạo, nhân tính
nhân:nhân đức
nhân:nhân đạo, nhân tính
nhân:nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
nhân:hôn nhân
nhân:nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
nhân:nhân một (mai một)
nhân:nhân bánh
nhân:nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
nhân:nhân (chất indium)
nhân:nhân (chất indium)

Nghĩa chữ nôm của chữ: tâm

tâm:lương tâm; tâm hồn; trung tâm
tâm:tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
tâm:tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
tâm:hồng tâm

Gới ý 35 câu đối có chữ đắc:

Bất hoặc đản tòng kim nhật thủy,Tri thiên do đắc thập niên lai

Kể từ nay xem như bất hoặc,Mười năm nữa hẳn sẽ tri thiên

Đa thiểu nhân thống điệu tư nhân nan tái đắc,Thiên bách thế tối thương thử thế bất trùng lai

Đôi ba người thương tiếc – người này khó lại có,Trăm ngàn thuở xót xa – đời ấy chẳng hai lần

Phiêu hương suy quế tử hỉ viên kiều đắc lộ vạn lí cửu tiêu ưng tỵ dực,Cử án tiễn lan tôn khoái tú các thôi trang nhất đường tam đại khánh tề my

Hương bay giục con quế, mừng đường quan nhẹ bước, muôn dặm chín tầng cùng sát cánh,Tiệc đặt mừng cháu lan, sướng gác cao áo đẹp, ba đời một cửa chúc ngang mày

đắc nhân tâm tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: đắc nhân tâm Tìm thêm nội dung cho: đắc nhân tâm

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay