Từ: thọ chung có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 3 kết quả cho từ thọ chung:
Nghĩa thọ chung trong tiếng Việt:
["- Nói người già chết (cũ)."]Dịch thọ chung sang tiếng Trung hiện đại:
寿终 《人享尽天年, 自然死亡。》Nghĩa chữ nôm của chữ: thọ
thọ | 受: | thọ (tiếp nhận) |
thọ | 壽: | chúc thọ, thượng thọ |
thọ | 寿: | tuổi thọ, thượng thọ |
thọ | 授: | thọ (ban cho, tặng) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: chung
chung | 盅: | chung rượu |
chung | 終: | chung kết; lâm chung |
chung | 终: | chung kết; lâm chung |
chung | 螽: | chung (cào cào, châu chấu) |
chung | 鈡: | chung tình |
chung | 钟: | chung tình |
chung | 鍾: | chung tình |
chung | 鐘: | chung rượu |
Gới ý 15 câu đối có chữ thọ:
Đường Sán trường canh Trưng thượng thọ,Danh đăng sĩ tich thí hồng tài
Nhà rạng tuổi cao lên thượng thọ,Tên nêu bảng sĩ thử tài năng
Cửu trật tằng lưu thiên tải thọ,Thập niên tái tiến bách linh thương
Chín chục hãy còn ngàn tuổi thọ,Mười năm lại chúc chén trăm năm
Quần điểu trường ca, ca nhĩ thuận,Chúng phương đồng hỉ, hỉ thọ tăng
Chim bấy đồng ca, ca tai thuận,Mọi hoa đều chúc, chúc thọ tăng
Cổ hy dĩ thị tầm thường sự,Thượng thọ vưu đa Bách tuế nhân
Đã nhàm câu nói: xưa nay hiếm,Trăm tuổi ngày nay đã lắm người
Tiền thọ ngũ tuần hựu nghinh hoa giáp,Đãi diên thập tuế tái chúc cổ hi
Đã thọ năm tuần lại thêm hoa giáp,Đợi tròn chục nữa, sẽ chúc cổ hi
Kim quế sinh huy lão ích kiện,Huyên đường trường thọ khánh hy niên
Quế vàng rực rỡ già thêm mạnh,Nhà huyên trường thọ, chúc hiếm người
Nhất gia hoan lạc khánh trường thọ,Lục trật an khang tuý thái bình
Một nhà vui vẻ chúc trường thọ,Sáu chục an khang say thái bình

Tìm hình ảnh cho: thọ chung Tìm thêm nội dung cho: thọ chung