Chữ 菱 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 菱, chiết tự chữ LĂNG, NĂNG, TRĂNG

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 菱:

菱 lăng

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 菱

Chiết tự chữ lăng, năng, trăng bao gồm chữ 草 夌 hoặc 艸 夌 hoặc 艹 夌 tạo thành và có 3 cách chiết tự như sau:

1. 菱 cấu thành từ 2 chữ: 草, 夌
  • tháu, thảo, xáo
  • lăng
  • 2. 菱 cấu thành từ 2 chữ: 艸, 夌
  • tháu, thảo
  • lăng
  • 3. 菱 cấu thành từ 2 chữ: 艹, 夌
  • thảo
  • lăng
  • lăng [lăng]

    U+83F1, tổng 11 nét, bộ Thảo 艹
    tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


    Pinyin: ling2;
    Việt bính: ling4
    1. [菱花] lăng hoa;

    lăng

    Nghĩa Trung Việt của từ 菱

    (Danh) Củ ấu.
    § Mọc ở trong nước nên còn gọi là thủy lật
    .

    lăng, như "cây đinh lăng" (vhn)
    năng, như "năng (củ ấu)" (gdhn)
    trăng (gdhn)

    Nghĩa của 菱 trong tiếng Trung hiện đại:

    [líng]Bộ: 艸 (艹) - Thảo
    Số nét: 14
    Hán Việt: LĂNG
    1. cây củ ấu。一年生草本植物,生在池沼中,根生在泥里,叶子浮在水面,略呈三角形,边缘略有锯齿,花白色。果实的硬壳有角,绿色或褐色,果肉可以吃。
    2. củ ấu。这种植物的果实。通称菱角。
    Từ ghép:
    菱角 ; 菱形

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 菱

    lăng:cây đinh lăng
    năng:năng (củ ấu)
    trăng:mặt trăng

    Gới ý 15 câu đối có chữ 菱:

    Dĩ kiến y tương liễu trấp nhiễm,Hành khan kính dĩ lăng hoa huyền

    Đã thấy áo hoa cùng liễu ướt,Còn xem trong kính có lăng treo

    Lăng kính ảnh cô tai, thảm thính thu phong xuy lạc diệp,Cẩm cơ thanh tịch hĩ, sầu khan dạ nguyệt chiếu không vi

    Gương kính bóng lẻ thay, thảm thấm gió thu bay lá rụng,Gấm khung thanh lặng vậy, oán nhìn trăng giãi chiếu màn không

    Tử loan đối vũ lăng hoa kính,Hải yến song phi đại mội lương

    Kính lăng hoa tử loan múa cặp,Xà đồi mồi hải yến đậu đôi

    菱 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 菱 Tìm thêm nội dung cho: 菱

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay