Chữ 方 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 方, chiết tự chữ PHƯƠNG, VUÔNG

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 方:

方 phương

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 方

Chiết tự chữ phương, vuông bao gồm chữ 亠 勹 hoặc 亠 刀 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 方 cấu thành từ 2 chữ: 亠, 勹
  • đầu
  • bao, câu
  • 2. 方 cấu thành từ 2 chữ: 亠, 刀
  • đầu
  • dao, đao, đeo
  • phương [phương]

    U+65B9, tổng 4 nét, bộ Phương 方
    tượng hình, độ thông cao, nghĩa chữ hán


    Pinyin: fang1, feng1, pang2, wang3;
    Việt bính: fong1
    1. [多方] đa phương 2. [地方] địa phương 3. [單方] đơn phương 4. [八方] bát phương 5. [平方] bình phương 6. [禁方] cấm phương 7. [六方] lục phương 8. [五方] ngũ phương 9. [方案] phương án 10. [方面] phương diện 11. [方向] phương hướng 12. [方便] phương tiện 13. [方丈] phương trượng 14. [官方] quan phương 15. [雙方] song phương 16. [借方] tá phương 17. [西方] tây phương 18. [他方] tha phương 19. [乘方] thừa phương 20. [仙方] tiên phương 21. [無方] vô phương;

    phương

    Nghĩa Trung Việt của từ 方

    (Danh) Hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè.
    ◇Thi Kinh
    : Tựu kì thâm hĩ, Phương chi chu chi , (Bội phong , Cốc phong ) Đến chỗ nước sâu, Thì đi bằng bè hay bằng thuyền.

    (Danh)
    Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ).
    ◎Như: chánh phương hình hình vuông, trường phương hình hình chữ nhật.

    (Danh)
    Ngày xưa gọi đất là phương.
    ◇Hoài Nam Tử : Đái viên lí phương (Bổn kinh ) Đội trời đạp đất.

    (Danh)
    Nơi, chốn, khu vực.
    ◎Như: địa phương nơi chốn, viễn phương nơi xa.

    (Danh)
    Vị trí, hướng.
    ◎Như: đông phương phương đông, hà phương phương nào?

    (Danh)
    Thuật, phép, biện pháp.
    ◎Như: thiên phương bách kế trăm kế nghìn phương.

    (Danh)
    Nghề thuật.
    ◎Như: phương sĩ , phương kĩ kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.

    (Danh)
    Thuốc trị bệnh.
    ◎Như: cấm phương phương thuốc cấm truyền, bí phương phương thuốc bí truyền, phương tử đơn thuốc.
    ◇Trang Tử : Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim , (Tiêu dao du ) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.

    (Danh)
    Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học).
    ◎Như: bình phương lũy thừa hai, lập phương lũy thừa ba.

    (Danh)
    Đạo đức, đạo lí, thường quy.
    ◎Như: hữu điếm quan phương có vết nhục đến đạo đức làm quan, nghĩa phương hữu huấn có dạy về đạo nghĩa.

    (Danh)
    Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với khối , .
    ◎Như: biển ngạch nhất phương một tấm hoành phi, tam phương đồ chương ba bức tranh in.

    (Danh)
    Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi.
    ◇Luận Ngữ : Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân , , , , 使 (Tiên tiến ) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.

    (Danh)
    Vân gỗ.

    (Danh)
    Loài, giống.

    (Danh)
    Lúa mới đâm bông chưa chắc.

    (Danh)
    Phương diện.
    ◇Vương Duy : San phân bát diện, thạch hữu tam phương , (Họa học bí quyết ) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.

    (Danh)
    Họ Phương.

    (Tính)
    Vuông (hình).
    ◎Như: phương trác bàn vuông.

    (Tính)
    Ngay thẳng.
    ◎Như: phẩm hạnh phương chánh phẩm hạnh ngay thẳng.
    ◇Đạo Đức Kinh : Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.

    (Tính)
    Thuộc về một nơi chốn.
    ◎Như: phương ngôn tiếng địa phương, phương âm giọng nói địa phương, phương chí sách ghi chép về địa phương.

    (Tính)
    Ngang nhau, đều nhau, song song.
    ◎Như: phương chu hai chiếc thuyền song song.

    (Động)
    Làm trái.
    ◎Như: phương mệnh trái mệnh lệnh.
    ◇Tô Thức : Cổn phương mệnh bĩ tộc (Hình thưởng ) Cổn (cha vua Vũ ) trái mệnh và bại hoại.

    (Động)
    So sánh, phê bình, chỉ trích.
    ◇Luận Ngữ : Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ . : ? (Hiến vấn ) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).

    (Phó)
    Mới, rồi mới.
    ◇Lí Thương Ẩn : Xuân tàm đáo tử ti phương tận (Vô đề ) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.

    (Phó)
    Đang, còn đang.
    ◎Như: lai nhật phương trường ngày tháng còn dài.

    (Giới)
    Đương, tại, khi, lúc.
    ◇Trang Tử : Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã , (Tề vật luận ) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.

    phương, như "bốn phương" (vhn)
    vuông, như "vuông vức" (btcn)

    Nghĩa của 方 trong tiếng Trung hiện đại:

    [fāng]Bộ: 方 - Phương
    Số nét: 4
    Hán Việt: PHƯƠNG
    1. vuông。四个角都是90o的四边形或六个面都是方形的六面体。
    正方
    hình vuông
    长方
    hình chữ nhật
    方块字
    chữ vuông (chữ Hán).
    这块木头是方的。
    miếng gỗ này hình vuông.
    2. phương; bình phương; luỹ thừa (toán học)。乘方。
    平方
    bình phương
    立方
    lập phương
    2的3次方是8的。
    luỹ thừa 3 của 2 là tám.
    3.

    a. cái; chiếc; tấm; miếng (có hình vuông) 。 用于方形的东西。
    一方手帕
    một chiếc khăn mùi xoa
    两方腊肉
    hai miếng thịt ướp sấy khô.
    三方图章
    ba con dấu vuông.
    几方石碑。
    mấy tấm bia vuông.
    b. mét vuông; mét khối (nói tắt) 。平方或立方的简称,一般指平方米或立方米。
    铺地板十五方
    lót sàn 10 mét vuông
    土石方
    một mét khối đất đá.
    4. chính trực; đứng đắn; ngay thẳng。正直。
    品行方正
    tư cách đứng đắn
    5. họ Phương。姓。
    6. phương hướng; phương; hướng; bên。方向。
    东方
    phương đông; hướng đông
    那一方
    bên kia
    四面八方
    bốn phương tám hướng; thập phương; khắp nơi
    7. bên; phía。方面。
    我方
    bên ta; phía tôi
    甲方
    bên A
    对方
    đối phương
    双方
    song phương; hai bên
    8. nơi; chỗ; địa phương。地方。
    远方
    phương xa
    天各一方。
    mỗi người một nơi; xa cách đôi nơi.
    方言
    phương ngôn; tiếng địa phương
    9. phương pháp; cách; cách thức。方法。
    方略
    phương lược; sách lược
    千方百计
    trăm phương nghìn kế; dùng đủ mọi cách.
    教导有方
    dạy dỗ đúng cách; cách dạy tốt.
    10. toa; đơn; phương thuốc; bài thuốc。(方儿)药方。
    验方
    bài thuốc công hiệu; bài thuốc hiệu nghiệm
    偏方儿。
    bài thuốc lưu truyền trong dân gian.
    11. đang; còn (phó từ)。副词,正在;正当。
    方兴未艾
    đang lên; đà đang lên
    来日方长
    ngày tháng còn dài; tương lai còn dài
    方今盛世。
    đang thời thịnh
    12. mới。副词,方才2.。
    如梦方醒
    như vừa tỉnh cơn mơ; như chợt tỉnh cơn mơ.
    年方二十
    tuổi mới 20.
    Từ ghép:
    方案 ; 方便 ; 方便面 ; 方步 ; 方才 ; 方材 ; 方程 ; 方尺 ; 方寸 ; 方队 ; 方法 ; 方法论 ; 方方面面 ; 方根 ; 方技 ; 方剂 ; 方家 ; 方将 ; 方巾气 ; 方今 ; 方块字 ; 方框图 ; 方腊起义 ; 方里 ; 方略 ; 方面 ; 方面军 ; 方枘圆凿 ; 方始 ; 方士 ; 方式 ; 方术 ; 方外 ; 方位 ; 方位词 ; 方向 ; 方向 ; 方向舵 ; 方向盘 ; 方兴未艾 ; 方言 ; 方药 ; 方音 ; 方圆 ; 方丈 ; 方丈 ; 方针 ; 方正 ; 方志 ; 方舟 ;
    方桌 ; 方子

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 方

    phương:bốn phương
    vuông:vuông vức

    Gới ý 14 câu đối có chữ 方:

    Phương hướng quảng cung thập tảo thái,Tùy tòng nguyệt quật thám thiên hương

    Hướng tới quảng cung lượm rau quý,Dõi theo hang nguyệt kiếm hương trời

    Hình tiết nan di phương thiết thạch,Kiên thao bất cải nại băng sương

    Vững chí khôn dời niềm sắt đá,Kiên tâm chẳng cải mặc băng sương

    方 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 方 Tìm thêm nội dung cho: 方

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay