Từ: án có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 6 kết quả cho từ án:

按 án案 án桉 án唵 úm, án

Đây là các chữ cấu thành từ này: án

án [án]

U+6309, tổng 9 nét, bộ Thủ 手 [扌]
tượng hình, độ thông khá cao, nghĩa chữ hán


Pinyin: an4, kou1, kua4;
Việt bính: on3
1. [按兵不動] án binh bất động 2. [按行] án hành 3. [按期] án kì 4. [按劍] án kiếm 5. [按摩] án ma 6. [按脈] án mạch 7. [按驗] án nghiệm 8. [按察] án sát 9. [按察使] án sát sứ 10. [按治] án trị 11. [按問] án vấn;

án

Nghĩa Trung Việt của từ 按

(Động) Đè xuống bằng tay, ấn, bấm.
◎Như: án điện linh
bấm chuông, án mạch bắt mạch.

(Động)
Dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng.
◎Như: án binh bất động đóng quân (ngưng đánh) không chuyển động.

(Động)
Chiếu theo, làm theo, theo.
◎Như: án chiếu chiếu theo, y theo.

(Động)
Khảo sát, xem xét.
◇Hàn Phi Tử : Khảo thật án hình, bất năng mạn ư nhất nhân , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ) Kiểm tra sự thật, xem xét hình phạt, không để trễ nải một ai.

(Động)
Cầm, nắm, vỗ.
◇Sử Kí : Ư thị Hàn Vương bột nhiên biến sắc, nhương tí sân mục, án kiếm ngưỡng thiên thái tức , , (Tô Tần truyện ) Bấy giờ Hàn Vương đột nhiên biến sắc, xắn tay áo, trừng mắt, vỗ gươm, ngửa lên trời, thở dài.

(Động)
Tuần hành.

(Động)
Tấu đàn.
◇Cảnh thế thông ngôn : Chuyển tụ điều huyền, độc tấu nhất khúc, tiêm thủ tà niêm, khinh xao mạn án 調, , , (Tiền xá nhân đề thi yến tử lâu ) Vén tay áo so dây, độc tấu một khúc nhạc, tay thon nghiêng nhón, gõ nhẹ chậm rãi đàn.

(Danh)
Lời chú giải hay phán đoán về một bài văn.
◎Như: án ngữ lời chú, lời bàn.

(Danh)
Họ Án.

án, như "án mạch (bắt mạch)" (vhn)
ấn, như "ấn chặt" (gdhn)
ướn, như "ướn lên (rướn lên)" (gdhn)

Nghĩa của 按 trong tiếng Trung hiện đại:

[àn]Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: ÁN
1. ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp。用手或指头压。
按 电铃
bấm chuông
按 图钉
đóng đinh rệp
2. ỉm; ỉm đi; gác lại; bỏ; đình chỉ。压住;搁下。
按 下此事不说。
ỉm việc đó đi không nói
3. nén; dằn; kìm chế; ức chế; hạn chế。抑制。
按 不住心头怒火
không dằn được cơn tức giận
4. giữ; đè; đè giữ không cho nhúc nhích。用手压住不动。
按 剑。
đè lên đốc gươm
5. theo; dựa vào。依照。
按 制度办事
làm việc theo đúng chế độ

6. tra cứu; đối chiếu。考查;核对。
有原文可按
có nguyên văn thì có thể đối chiếu được
7. bình chú; chú thích; ghi thêm lời chú; soạn giả ghi chú (biên tập, tác giả)。(编者;作者等)加按语。
Từ ghép:
按兵不动 ; 按部就班 ; 按键 ; 按酒 ; 按劳分配 ; 按理 ; 按铃 ; 按脉 ; 按摩 ; 按捺 ; 按耐 ; 按期 ; 按时 ; 按说 ; 按图索骥 ; 按蚊 ; 按需分配 ; 按压 ; 按验 ; 按语 ; 按照

án [án]

U+6848, tổng 10 nét, bộ Mộc 木
tượng hình, độ thông cao, nghĩa chữ hán


Pinyin: an4;
Việt bính: ngon3 on3
1. [案牒] án điệp 2. [案件] án kiện 3. [案理] án lí 4. [案事] án sự 5. [備案] bị án 6. [舉案齊眉] cử án tề mi 7. [正案] chánh án 8. [伏案] phục án 9. [方案] phương án 10. [醫案] y án;

án

Nghĩa Trung Việt của từ 案

(Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn.
◇Hậu Hán Thư
: Mỗi quy, thê vi cụ thực, bất cảm ư Hồng tiền ngưỡng thị, cử án tề mi , , , (Lương Hồng truyện ) Mỗi khi về, vợ làm sẵn cơm, không dám ngẩng nhìn Lương Hồng, dâng mâm ngang mày.

(Danh)
Cái bàn dài.
◎Như: phục án cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư bàn để sách, để đọc sách.

(Danh)
Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị.
◎Như: ngũ tam thảm án vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.

(Danh)
Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong.
◎Như: công án , án bản .

(Danh)
Hồ sơ.
◎Như: đề án hồ sơ đề nghị kế hoạch, thảo án hồ sơ dự thảo kế hoạch.

(Động)
Đè lên.
§ Thông án .
◇Sử Kí : Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội.
§ Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.

(Động)
Khảo xét, khảo tra.
§ Thông án .
◇Chiến quốc sách : Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần , , (Triệu sách nhị ) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.

(Động)
Chiếu theo, y chiếu.
§ Thông án .
◇Hàn Phi Tử : Án pháp nhi trị quan (Cô phẫn ) Theo phép tắc mà cai trị.

(Động)
Cầm vững.
§ Thông án .
◎Như: án kiếm cầm vững gươm.(Liên) Bèn, nhân đó.
◇Tuân Tử : Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng , 使 (Vinh nhục ) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.
án, như "hương án (bàn thờ); án quyển (hồ sơ lưu)" (vhn)

Nghĩa của 案 trong tiếng Trung hiện đại:

[àn]Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 10
Hán Việt: ÁN
1. án; bàn dài。一种旧式的狭长桌子或加起来代替桌子用的长木板。
2. án; án kiện; vụ án; trường hợp; ca。案件。
犯案 。
can phạm
破案
phá án
五卅惨案
thảm án ngày 30/5/1925 tại Thượng Hải
3. văn bản; văn kiện; hồ sơ。案卷;记录。
备案
án lưu
有案 可查
có văn bản tra cứu được
声明在案
tuyên bố trong văn bản
4. văn kiện; đề án。提出计划、办法或其他建议的文件。
方案
phương án; đề án
议案
nghị án
提案
đề án
5. tra cứu; đối chiếu (biên tập, tác giả)。考查;核对;(编者,作者等)加按语
Từ ghép:
案板 ; 案秤 ; 案牍 ; 案犯 ; 案件 ; 案卷 ; 案酒 ; 案卷 ; 案例 ; 案目 ; 案情 ; 案头 ; 案验 ; 案由 ; 案语 ; 案子

án [án]

U+6849, tổng 10 nét, bộ Mộc 木
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: an1, an4;
Việt bính: on1 on3;

án

Nghĩa Trung Việt của từ 桉

Cũng như chữ án .
an, như "an thụ (cây)" (gdhn)

Nghĩa của 桉 trong tiếng Trung hiện đại:

[ān]Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 10
Hán Việt: AN
cây khuynh diệp。桉树,常绿乔木,树干高而直。原产澳大利亚,中国南部也种植。枝叶可以提制桉油,树皮可制鞣料,木材供建筑用。也叫玉树、黄金树、有加利。
Từ ghép:
桉油

úm, án [úm, án]

U+5535, tổng 11 nét, bộ Khẩu 口
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: an3;
Việt bính: am2;

úm, án

Nghĩa Trung Việt của từ 唵

(Danh) Tiếng đầu các câu thần chú trong Phạn văn.
§ Cũng có âm là án.


úm, như "úm ba la (trong kinh phật)" (gdhn)
ướm, như "ướm hỏi" (gdhn)

Nghĩa của 唵 trong tiếng Trung hiện đại:

[ǎn]Bộ: 口- Khẩu
Số nét: 11
Hán Việt:
1. om (câu thần chú của một số phái đạo Phật và đạo Hindu, tượng trưng cho quyền năng: sáng tạo, huỷ diệt và bảo tồn)。佛教咒语的发声字。为婀、乌、莽三字合成。如:唵字咒语(佛教语)。"唵"字包括有所谓摄伏的作用, 据说行此法时,可使一切诸天龙神听从指挥。
2. bốc ăn; bốc lủm。用手抓东西吃。

Dịch án sang tiếng Trung hiện đại:

案; 案件 《有关诉讼和违法的事件。》phá án
破案。
thảm án ngày 30/5/1925 tại Thượng Hải
五卅惨案。
按语 《作者、编者对有关文章、词句所做的说明、提示或考证。(案语)>

Nghĩa chữ nôm của chữ: án

án:án mạch (bắt mạch)
án𢭬:án ngữ
án:hương án (bàn thờ); án quyển (hồ sơ lưu)

Gới ý 35 câu đối có chữ án:

Phiêu hương suy quế tử hỉ viên kiều đắc lộ vạn lí cửu tiêu ưng tỵ dực,Cử án tiễn lan tôn khoái tú các thôi trang nhất đường tam đại khánh tề my

Hương bay giục con quế, mừng đường quan nhẹ bước, muôn dặm chín tầng cùng sát cánh,Tiệc đặt mừng cháu lan, sướng gác cao áo đẹp, ba đời một cửa chúc ngang mày

án tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: án Tìm thêm nội dung cho: án

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay