Từ: án có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 6 kết quả cho từ án:
Pinyin: an4, kou1, kua4;
Việt bính: on3
1. [按兵不動] án binh bất động 2. [按行] án hành 3. [按期] án kì 4. [按劍] án kiếm 5. [按摩] án ma 6. [按脈] án mạch 7. [按驗] án nghiệm 8. [按察] án sát 9. [按察使] án sát sứ 10. [按治] án trị 11. [按問] án vấn;
按 án
Nghĩa Trung Việt của từ 按
(Động) Đè xuống bằng tay, ấn, bấm.◎Như: án điện linh 按電鈴 bấm chuông, án mạch 按脈 bắt mạch.
(Động) Dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng.
◎Như: án binh bất động 按兵不動 đóng quân (ngưng đánh) không chuyển động.
(Động) Chiếu theo, làm theo, theo.
◎Như: án chiếu 按照 chiếu theo, y theo.
(Động) Khảo sát, xem xét.
◇Hàn Phi Tử 韓非子: Khảo thật án hình, bất năng mạn ư nhất nhân 考實按形, 不能謾於一人 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Kiểm tra sự thật, xem xét hình phạt, không để trễ nải một ai.
(Động) Cầm, nắm, vỗ.
◇Sử Kí 史記: Ư thị Hàn Vương bột nhiên biến sắc, nhương tí sân mục, án kiếm ngưỡng thiên thái tức 於是韓王勃然變色, 攘臂瞋目, 按劍仰天太息 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Bấy giờ Hàn Vương đột nhiên biến sắc, xắn tay áo, trừng mắt, vỗ gươm, ngửa lên trời, thở dài.
(Động) Tuần hành.
(Động) Tấu đàn.
◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Chuyển tụ điều huyền, độc tấu nhất khúc, tiêm thủ tà niêm, khinh xao mạn án 轉袖調絃, 獨奏一曲, 纖手斜拈, 輕敲慢按 (Tiền xá nhân đề thi yến tử lâu 錢舍人題詩燕子樓) Vén tay áo so dây, độc tấu một khúc nhạc, tay thon nghiêng nhón, gõ nhẹ chậm rãi đàn.
(Danh) Lời chú giải hay phán đoán về một bài văn.
◎Như: án ngữ 按語 lời chú, lời bàn.
(Danh) Họ Án.
án, như "án mạch (bắt mạch)" (vhn)
ấn, như "ấn chặt" (gdhn)
ướn, như "ướn lên (rướn lên)" (gdhn)
Nghĩa của 按 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 10
Hán Việt: ÁN
1. ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp。用手或指头压。
按 电铃
bấm chuông
按 图钉
đóng đinh rệp
2. ỉm; ỉm đi; gác lại; bỏ; đình chỉ。压住;搁下。
按 下此事不说。
ỉm việc đó đi không nói
3. nén; dằn; kìm chế; ức chế; hạn chế。抑制。
按 不住心头怒火
không dằn được cơn tức giận
4. giữ; đè; đè giữ không cho nhúc nhích。用手压住不动。
按 剑。
đè lên đốc gươm
5. theo; dựa vào。依照。
按 制度办事
làm việc theo đúng chế độ
书
6. tra cứu; đối chiếu。考查;核对。
有原文可按
có nguyên văn thì có thể đối chiếu được
7. bình chú; chú thích; ghi thêm lời chú; soạn giả ghi chú (biên tập, tác giả)。(编者;作者等)加按语。
Từ ghép:
按兵不动 ; 按部就班 ; 按键 ; 按酒 ; 按劳分配 ; 按理 ; 按铃 ; 按脉 ; 按摩 ; 按捺 ; 按耐 ; 按期 ; 按时 ; 按说 ; 按图索骥 ; 按蚊 ; 按需分配 ; 按压 ; 按验 ; 按语 ; 按照
Pinyin: an4;
Việt bính: ngon3 on3
1. [案牒] án điệp 2. [案件] án kiện 3. [案理] án lí 4. [案事] án sự 5. [備案] bị án 6. [舉案齊眉] cử án tề mi 7. [正案] chánh án 8. [伏案] phục án 9. [方案] phương án 10. [醫案] y án;
案 án
Nghĩa Trung Việt của từ 案
(Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn.◇Hậu Hán Thư 後漢書: Mỗi quy, thê vi cụ thực, bất cảm ư Hồng tiền ngưỡng thị, cử án tề mi 每歸, 妻為具食, 不敢於鴻前仰視, 舉案齊眉 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳) Mỗi khi về, vợ làm sẵn cơm, không dám ngẩng nhìn Lương Hồng, dâng mâm ngang mày.
(Danh) Cái bàn dài.
◎Như: phục án 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư 案書 bàn để sách, để đọc sách.
(Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị.
◎Như: ngũ tam thảm án 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
(Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong.
◎Như: công án 公案, án bản 案本.
(Danh) Hồ sơ.
◎Như: đề án 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch, thảo án 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
(Động) Đè lên.
§ Thông án 按.
◇Sử Kí 史記: Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội.
§ Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
(Động) Khảo xét, khảo tra.
§ Thông án 按.
◇Chiến quốc sách 戰國策: Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
(Động) Chiếu theo, y chiếu.
§ Thông án 按.
◇Hàn Phi Tử 韓非子: Án pháp nhi trị quan 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
(Động) Cầm vững.
§ Thông án 按.
◎Như: án kiếm 案劍 cầm vững gươm.(Liên) Bèn, nhân đó.
◇Tuân Tử 荀子: Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.
án, như "hương án (bàn thờ); án quyển (hồ sơ lưu)" (vhn)
Nghĩa của 案 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 10
Hán Việt: ÁN
1. án; bàn dài。一种旧式的狭长桌子或加起来代替桌子用的长木板。
2. án; án kiện; vụ án; trường hợp; ca。案件。
犯案 。
can phạm
破案
phá án
五卅惨案
thảm án ngày 30/5/1925 tại Thượng Hải
3. văn bản; văn kiện; hồ sơ。案卷;记录。
备案
án lưu
有案 可查
có văn bản tra cứu được
声明在案
tuyên bố trong văn bản
4. văn kiện; đề án。提出计划、办法或其他建议的文件。
方案
phương án; đề án
议案
nghị án
提案
đề án
5. tra cứu; đối chiếu (biên tập, tác giả)。考查;核对;(编者,作者等)加按语
Từ ghép:
案板 ; 案秤 ; 案牍 ; 案犯 ; 案件 ; 案卷 ; 案酒 ; 案卷 ; 案例 ; 案目 ; 案情 ; 案头 ; 案验 ; 案由 ; 案语 ; 案子
Pinyin: an1, an4;
Việt bính: on1 on3;
桉 án
Nghĩa Trung Việt của từ 桉
Cũng như chữ án 案.an, như "an thụ (cây)" (gdhn)
Nghĩa của 桉 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 10
Hán Việt: AN
cây khuynh diệp。桉树,常绿乔木,树干高而直。原产澳大利亚,中国南部也种植。枝叶可以提制桉油,树皮可制鞣料,木材供建筑用。也叫玉树、黄金树、有加利。
Từ ghép:
桉油
Pinyin: an3;
Việt bính: am2;
唵 úm, án
Nghĩa Trung Việt của từ 唵
(Danh) Tiếng đầu các câu thần chú trong Phạn văn.§ Cũng có âm là án.
úm, như "úm ba la (trong kinh phật)" (gdhn)
ướm, như "ướm hỏi" (gdhn)
Nghĩa của 唵 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 11
Hán Việt:
1. om (câu thần chú của một số phái đạo Phật và đạo Hindu, tượng trưng cho quyền năng: sáng tạo, huỷ diệt và bảo tồn)。佛教咒语的发声字。为婀、乌、莽三字合成。如:唵字咒语(佛教语)。"唵"字包括有所谓摄伏的作用, 据说行此法时,可使一切诸天龙神听从指挥。
2. bốc ăn; bốc lủm。用手抓东西吃。
Dịch án sang tiếng Trung hiện đại:
案; 案件 《有关诉讼和违法的事件。》phá án破案。
thảm án ngày 30/5/1925 tại Thượng Hải
五卅惨案。
按语 《作者、编者对有关文章、词句所做的说明、提示或考证。(案语)>
Nghĩa chữ nôm của chữ: án
án | 按: | án mạch (bắt mạch) |
án | 𢭬: | án ngữ |
án | 案: | hương án (bàn thờ); án quyển (hồ sơ lưu) |
Gới ý 35 câu đối có chữ án:
飄香推桂子喜圜橋得路萬里九霄應比翼,舉案羨蘭孫快繡閣崔粧一堂三代慶齊眉
Phiêu hương suy quế tử hỉ viên kiều đắc lộ vạn lí cửu tiêu ưng tỵ dực,Cử án tiễn lan tôn khoái tú các thôi trang nhất đường tam đại khánh tề my
Hương bay giục con quế, mừng đường quan nhẹ bước, muôn dặm chín tầng cùng sát cánh,Tiệc đặt mừng cháu lan, sướng gác cao áo đẹp, ba đời một cửa chúc ngang mày

Tìm hình ảnh cho: án Tìm thêm nội dung cho: án