Từ: quân có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 19 kết quả cho từ quân:
Đây là các chữ cấu thành từ này: quân
Pinyin: yun2;
Việt bính: wan4;
匀 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 匀
Giản thể của chữ 勻.quân, như "quân phân (chia đều)" (gdhn)
Nghĩa của 匀 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 4
Hán Việt: VÂN
1. đều đặn; đều。均匀。
颜色涂得不匀
màu sắc tô quét không đều.
2. làm cho đều; chia đều。使均匀。
把粉匀 匀
chia bột cho đều
这两份多少不均,再匀 一匀 吧。
hai phần này không đều nhau, chia lại cho đều đi.
3. san sẻ; chia sẻ。抽出一部分给别人或做别用。
匀 出一部分粮食支援灾区。
trích một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
工作太忙,匀 不出时间干家务。
công việc nhiều quá, không có thời gian làm việc nhà.
Từ ghép:
匀称 ; 匀兑 ; 匀和 ; 匀净 ; 匀脸 ; 匀溜 ; 匀实 ; 匀速运动 ; 匀整
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;
军 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 军
Giản thể của chữ 軍.quân, như "quân đội" (gdhn)
Nghĩa của 军 trong tiếng Trung hiện đại:
[jūn]
Bộ: 車 (车) - Xa
Số nét: 9
Hán Việt: QUÂN
1. quân đội; quân。军队。
我军。
quân ta.
陆军。
lục quân.
八路军。
bát lộ quân.
解放军。
quân giải phóng.
参军。
đầu quân.
裁军。
giảm quân.
生产大军。
đại quân sản xuất.
劳动后备军。
quân hậu bị lao động.
2. quân đoàn。军队的编制单位,一军辖若干师。
第一军。
quân đoàn 1.
敌人的兵力估计有两个军。
binh lực của địch dự đoán có hai quân đoàn.
Từ ghép:
军备 ; 军操 ; 军刀 ; 军队 ; 军阀 ; 军法 ; 军费 ; 军服 ; 军港 ; 军工 ; 军官 ; 军国主义 ; 军徽 ; 军火 ; 军机 ; 军籍 ; 军纪 ; 军舰 ; 军阶 ; 军垦 ; 军礼 ; 军力 ; 军粮 ; 军龄 ; 军令 ; 军令状 ; 军民 ; 军旗 ; 军情 ; 军区 ; 军权 ; 军人 ; 军容 ; 军师 ; 军士 ; 军事 ; 军事法庭 ; 军事管制 ; 军事基地 ; 军事科学 ; 军事体育 ; 军属 ; 军团 ; 军务 ; 军衔 ; 军饷 ; 军校 ; 军械 ; 军心 ; 军需 ;
军训 ; 军医 ; 军营 ; 军用 ; 军邮 ; 军乐 ; 军政 ; 军种 ; 军装
Pinyin: xun2;
Việt bính: ceon4
1. [下旬] hạ tuần 2. [五旬] ngũ tuần 3. [初旬] sơ tuần 4. [上旬] thượng tuần 5. [中旬] trung tuần;
旬 tuần, quân
Nghĩa Trung Việt của từ 旬
(Danh) Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần.◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần 上旬, từ mười một đến hai mươi là trung tuần 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần 下旬.
◇Nguyễn Du 阮攸: Nhị tuần sở kiến đãn thanh san 二旬所見但青山 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
(Danh) Mười năm.
§ Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần.
◎Như: thất tuần thượng thọ 七旬上壽, bát tuần thượng thọ 八旬上壽.
(Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa do tuần 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
(Tính) Đầy, tròn.
◎Như: tuần nguyệt chi gian 旬月之間 thời gian tròn một tháng.
(Phó) Khắp.
◎Như: lai tuần lai tuyên 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.Một âm là quân.
(Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
tuần, như "tuần trăng" (vhn)
Nghĩa của 旬 trong tiếng Trung hiện đại:
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1
1. [隱君子] ẩn quân tử 2. [暴君] bạo quân 3. [真君] chân quân 4. [諸君] chư quân 5. [家君] gia quân 6. [亂君] loạn quân 7. [偽君子] ngụy quân tử 8. [君道] quân đạo 9. [君主] quân chủ 10. [君師父] quân sư phụ 11. [君子] quân tử 12. [君子花] quân tử hoa 13. [君臣] quân thần 14. [君親] quân thân 15. [君王] quân vương 16. [使君] sứ quân 17. [史君子] sử quân tử 18. [士君子] sĩ quân tử 19. [先君] tiên quân 20. [王昭君] vương chiêu quân;
君 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 君
(Danh) Vua, người làm chủ một nước (dưới thời đại phong kiến).◎Như: quân vương 君王 nhà vua, quốc quân 國君 vua nước.
(Danh) Chủ tể.
◇Đạo Đức Kinh 道德經: Ngôn hữu tông, sự hữu quân 言有宗, 事有君 (Chương 70) Lời của ta có gốc, việc của ta có chủ.
◇Vương Bật 王弼: Quân, vạn vật chi chủ dã 君, 萬物之主也 (Chú 注) Quân là chủ của muôn vật.
(Danh) Tên hiệu được phong.
◎Như: Thời Chiến quốc có Mạnh Thường Quân 孟嘗君, Ngụy quốc có Tín Lăng Quân 信陵君, Triệu quốc có Bình Nguyên Quân 平原君.
(Danh) Tiếng tôn xưng: (1) Gọi cha mẹ.
◎Như: nghiêm quân 嚴君, gia quân 家君.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Gia quân hoạn du tây cương, minh nhật tương tòng mẫu khứ 家君宦遊西疆, 明日將從母去 (A Hà 阿霞) Cha thiếp làm quan đến vùng biên giới phía tây, ngày mai (thiếp) sẽ theo mẹ đi. (2) Gọi tổ tiên.
◇Khổng An Quốc 孔安國: Tiên quân Khổng Tử sanh ư Chu mạt 先君孔子生於周末 (Thư kinh 書經, Tự 序) Tổ tiên Khổng Tử sinh vào cuối đời Chu. (3) Thê thiếp gọi chồng.
◎Như: phu quân 夫君, lang quân 郎君. (4) Tiếng tôn xưng người khác.
◎Như: chư quân 諸君 các ngài, Nguyễn quân 阮君 ông Nguyễn. (5) Tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc vợ người khác.
◎Như: thái quân 太君 tiếng gọi mẹ của người khác, tế quân 細君 phu nhân.
(Danh) Họ Quân.
(Động) Cai trị, thống trị.
◇Hàn Phi Tử 韓非子: Nam diện quân quốc, cảnh nội chi dân, mạc cảm bất thần 南面君國, 境內之民, 莫敢不臣 (Ngũ đố 五蠹) Quay mặt về hướng nam cai trị nước, dân trong nước không ai dám không thần phục.
quân, như "người quân tử" (vhn)
vua, như "vua, vua cờ" (gdhn)
Nghĩa của 君 trong tiếng Trung hiện đại:
Pinyin: jun1, yun4;
Việt bính: gwan1 kwan1 wan6
1. [不均] bất quân 2. [貧富不均] bần phú bất quân 3. [平均] bình quân;
均 quân, vận
Nghĩa Trung Việt của từ 均
(Tính) Đều, không hơn không kém.◎Như: bình quân 平均 đồng đều, bần phú bất quân 貧富不均 nghèo giàu không đều, thế quân lực địch 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
(Phó) Công bình, bằng nhau.
◎Như: quân phân 均分 chia đều, quân than 均攤 phân phối đồng đều.
(Phó) Cùng, tất cả.
◎Như: lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, lão thiểu quân an 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, quân dĩ thoát kiểm 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
(Động) Điều hòa, điều tiết.
(Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 thạch 石 là một quân 均.
(Danh) Một nhạc khí ngày xưa.Một âm là vận.
(Danh)
§ Thông vận 韻.
quân, như "quân bình" (vhn)
Nghĩa của 均 trong tiếng Trung hiện đại:
quy, cưu, quân [quy, cưu, quân]
U+9F9F, tổng 7 nét, bộ quy 龟 [龜]
giản thể, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán
Pinyin: gui1, jun1, qiu1;
Việt bính: gau1 gwai1 gwan1;
龟 quy, cưu, quân
Nghĩa Trung Việt của từ 龟
Giản thể của chữ 龜.qui, như "kim qui" (tdhv)
quân, như "quân liệt (nứt nẻ)" (gdhn)
quy (gdhn)
Nghĩa của 龟 trong tiếng Trung hiện đại:
[jūn]
Bộ: 龜 (龟) - Quy
Số nét: 7
Hán Việt: QUÂN
da nẻ。龟裂。
Ghi chú: 另见guī; qiū
Từ ghép:
龟裂
[qiū]
Bộ: 刀(Đao)
Hán Việt: KHÂU
Khâu Từ (tên nước cổ, ở Tây Vực, nay là huyện Khố Xa, Tân Cương, Trung Quốc)。龟兹(Qiūcí),古代西域国名,在今新疆库车县一带。
Ghi chú: 另见guī; jūn。
Từ phồn thể: (龜)
[guī]
Bộ: 刀(Đao)
Hán Việt: QUY
rùa; con rùa。爬行动物的一科,身体长圆而扁,背部隆起,有坚硬的壳,四肢短,趾有蹼,头、尾巴和四肢都能缩入甲壳内。多生活在水边,吃植物或小动物。常见的有乌龟。
Ghi chú: 另见jūn; qiū
Từ ghép:
龟板 ; 龟趺 ; 龟甲 ; 龟鉴 ; 龟镜 ; 龟缩 ; 龟头 ; 龟足
Pinyin: yun2;
Việt bính: wan4;
昀 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 昀
(Danh) Ánh sáng mặt trời.Nghĩa của 昀 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 8
Hán Việt: VÂN
ánh mặt trời; nhật quang; ánh sáng mặt trời。日光。
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1
1. [大軍] đại quân 2. [禁軍] cấm quân 3. [僑軍] kiều quân 4. [亂軍] loạn quân 5. [五軍] ngũ quân 6. [冠軍] quán quân 7. [軍事] quân sự 8. [充軍] sung quân 9. [三軍] tam quân 10. [全軍] toàn quân 11. [中軍] trung quân;
軍 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 軍
(Danh) Binh chủng, bộ đội.◎Như: lục quân 陸軍 quân bộ, hải quân 海軍 quân thủy.
(Danh) Binh sĩ.
◇Sử Kí 史記: Quân giai thù tử chiến, bất khả bại 軍皆殊死戰, 不可敗 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
(Danh) Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn.
(Danh) Việc binh.
◎Như: tòng quân 從軍 ra lính, hành quân 行軍 đem quân đi.
(Danh) Chỗ đóng binh, trận địa.
◇Cao Thích 高適: Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ 戰士軍前半死生, 美人帳下猶歌舞 (Yên ca hành 燕歌行) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa.
(Danh) Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch.
◎Như: phát phối sung quân 發配充軍 đày đi làm lao dịch.
(Động) Đóng quân.
◇Sử Kí 史記: Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến 沛公軍霸上, 未得與項羽相見 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.
quân, như "quân lính" (vhn)
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;
钧 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 钧
Giản thể của chữ 鈞.quân, như "quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)" (gdhn)
Nghĩa của 钧 trong tiếng Trung hiện đại:
[jūn]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 12
Hán Việt: QUÂN
1. quân (đơn vị trọng lượng thời xưa của Trung Quốc, 30 cân là một quân)。古代的重量单位,三十斤是一钧。
雷霆万钧之势。
sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
千钧一发。
ngàn cân treo sợi tóc.
书
2. bề trên; lão; lời nói kính trọng đối người trên hoặc cấp trên。敬辞,用于有关对方的事物或行为(对尊长或上级用)。
钧座。
nơi ngồi.
钧鉴。
ý kiến của bề trên.
钧启。
kính lão.
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;
莙 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 莙
(Danh) Một loại rong nước (Asarum delavayi).§ Còn gọi là: mã tảo 馬藻, ngưu tảo 牛藻.
Nghĩa của 莙 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 10
Hán Việt: QUÂN
rau quân đạt。莙荙菜。
Từ ghép:
莙荙菜
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;
皲 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 皲
Giản thể của chữ 皸.quân, như "quân liệt (vảy bong khỏi da)" (gdhn)
Nghĩa của 皲 trong tiếng Trung hiện đại:
[jūn]
Bộ: 皮 - Bì
Số nét: 11
Hán Việt: QUÂN
da bị nẻ; da bị nứt。皲裂。
Từ ghép:
皲裂
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1 kwan1
1. [秉鈞] bỉnh quân;
鈞 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 鈞
(Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, ba mươi cân 斤 gọi là một quân 鈞.(Danh) Bàn xoay để làm đồ gốm.
§ Ghi chú: Quân là một khí cụ chế tạo rất khéo của đời xưa, cho nên gọi trời là đại quân 大鈞 ý nói trời đúc nên muôn vật cũng như thợ nặn dùng cái quân.
(Danh) Họ Quân.
(Phó) Đều, cùng, đồng dạng. Cùng nghĩa với chữ quân 均.
(Tính) Tương đồng.
◇Hán Thư 漢書: Hội đình trung, dữ thừa tướng quân lễ 會庭中, 與丞相鈞禮 (Tiêu Vọng Chi truyện 蕭望之傳) Hội họp ở triều đình, cùng một nghi lễ với thừa tướng.
(Tính) Tiếng tôn xưng.
◎Như: quân giám 鈞鑒 xin ngài soi xét.
◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Doãn dục khuất thái sư xa kị, đáo thảo xá phó yến, vị thẩm quân ý nhược hà? 允欲屈太師車騎, 到草舍赴宴, 未審鈞意若何 (Đệ bát hồi) Doãn tôi muốn rước xe ngựa thái sư lại tệ xá xơi chén rượu, chưa rõ ý ngài ra sao?
(Động) Cân nhắc, điều hòa, dung hòa.
◇Nhan Diên Chi 顏延之:Độ lượng nan quân, tiến thối khả hạn 度量難鈞, 進退可限 (Đào trưng sĩ lụy 陶徵士誄) Độ lượng khó điều hòa, tiến lui có giới hạn.
quân, như "quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)" (gdhn)
Pinyin: yun2, jun1;
Việt bính: gwan1 wan4;
筠 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 筠
(Danh) Cật tre, vỏ tre.(Danh) Cây tre.
◎Như: thúy quân 翠筠 tre xanh.
(Tính) Làm bằng tre.
◎Như: quân lam 筠籃 giỏ tre.
quân, như "quân (cật tre già)" (gdhn)
Nghĩa của 筠 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 13
Hán Việt: QUÂN
Quân Liên (tên huyện, ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)。筠连(Jūnlián),县名,在四川。
Ghi chú: 另见yún
[yún]
Bộ: 竹(Trúc)
Hán Việt: QUÂN, DUÂN
1. vỏ tre; vỏ trúc (vỏ trúc xanh)。竹子的青皮。
2. cây tre; cây trúc。借指竹子。
Ghi chú: 另见jūn
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;
皸 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 皸
(Động) Da thịt bị nứt nẻ vì lạnh quá hay khô quá.quân, như "quân liệt (vảy bong khỏi da)" (gdhn)
quân, quần, khuân [quân, quần, khuân]
U+9E87, tổng 16 nét, bộ Lộc 鹿
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán
Pinyin: jun1, kun3, qun2;
Việt bính: gwan1 kwan4;
麇 quân, quần, khuân
Nghĩa Trung Việt của từ 麇
(Danh) Tên khác của con chương 獐.Một âm là quần.(Phó) Thành đàn, từng lũ.
◎Như: quần tập 麇集 họp thành đàn.
§ Ta quen đọc là khuân.
Nghĩa của 麇 trong tiếng Trung hiện đại:
[jūn]
Bộ: 鹿 - Lộc
Số nét: 16
Hán Việt: QUÂN
con hoẵng。古书上指獐子。
Ghi chú: 另见qún。
[qún]
Bộ: 广(Yểm)
Hán Việt: QUÂN
thành đàn; thành bầy。成群。
麇至。
đến cả lũ.
Ghi chú: 另见 jūn
Từ ghép:
麇集
Pinyin: jun1, qun2;
Việt bính: kwan2;
麕 quân
Nghĩa Trung Việt của từ 麕
Cũng như chữ quân 麇.quần, như "quần tập (họp thành đoàn)" (gdhn)
Dịch quân sang tiếng Trung hiện đại:
兵员 《兵; 战士(总称)。》năm chục vạn quân五十万兵员 军 《军队。》
quân ta.
我军。
lục quân.
陆军。
bát lộ quân.
八路军。
quân giải phóng.
解放军。
giảm quân.
裁军。
quân hậu bị lao động.
劳动后备军。
钧 《古代的重量单位, 三十斤是一钧。》
之流。
Nghĩa chữ nôm của chữ: quân
quân | 军: | quân đội |
quân | 龟: | quân liệt (nứt nẻ) |
quân | 匀: | quân phân (chia đều) |
quân | 君: | người quân tử |
quân | 均: | quân bình |
quân | : | quân lính |
quân | 抣: | |
quân | 皲: | quân liệt (vảy bong khỏi da) |
quân | 皸: | quân liệt (vảy bong khỏi da) |
quân | 筠: | quân (cật tre già) |
quân | 軍: | quân lính |
quân | 鈞: | quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng) |
quân | 钧: | quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng) |
quân | : | quân liệt (nứt nẻ) |
quân | 龜: | quân liệt (nứt nẻ) |
Gới ý 15 câu đối có chữ quân:
Quải kiếm nhược vi tình, hoàng cúc hoa khai nhân khứ hậu,Tư quân tại hà xứ, bạch dương thu tịnh nguyệt minh thời
Treo kiếm thuận theo tình, cúc vàng hoa nở khi người khuất,Nhớ ông nơi đâu ngụ, dương trắng tiết thu buổi tròn trăng

Tìm hình ảnh cho: quân Tìm thêm nội dung cho: quân