Từ: quân có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 19 kết quả cho từ quân:

quân [quân]

U+52FB, tổng 4 nét, bộ Bao 勹
phồn thể, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán

Biến thể giản thể: ;
Pinyin: yun2;
Việt bính: wan4;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 勻

(Tính) Đều.
◎Như: quân quân
đồng đều, quân xứng đều đặn.

(Động)
San sẻ, chia sẻ.

quân [quân]

U+5300, tổng 4 nét, bộ Bao 勹
giản thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 勻;
Pinyin: yun2;
Việt bính: wan4;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 匀

Giản thể của chữ .
quân, như "quân phân (chia đều)" (gdhn)

Nghĩa của 匀 trong tiếng Trung hiện đại:

[yún]Bộ: 勹 - Bao
Số nét: 4
Hán Việt: VÂN
1. đều đặn; đều。均匀。
颜色涂得不匀
màu sắc tô quét không đều.
2. làm cho đều; chia đều。使均匀。
把粉匀 匀
chia bột cho đều
这两份多少不均,再匀 一匀 吧。
hai phần này không đều nhau, chia lại cho đều đi.
3. san sẻ; chia sẻ。抽出一部分给别人或做别用。
匀 出一部分粮食支援灾区。
trích một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
工作太忙,匀 不出时间干家务。
công việc nhiều quá, không có thời gian làm việc nhà.
Từ ghép:
匀称 ; 匀兑 ; 匀和 ; 匀净 ; 匀脸 ; 匀溜 ; 匀实 ; 匀速运动 ; 匀整

quân [quân]

U+519B, tổng 6 nét, bộ Mịch 冖
giản thể, độ thông cao, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 軍;
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 军

Giản thể của chữ .
quân, như "quân đội" (gdhn)

Nghĩa của 军 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (軍)
[jūn]
Bộ: 車 (车) - Xa
Số nét: 9
Hán Việt: QUÂN
1. quân đội; quân。军队。
我军。
quân ta.
陆军。
lục quân.
八路军。
bát lộ quân.
解放军。
quân giải phóng.
参军。
đầu quân.
裁军。
giảm quân.
生产大军。
đại quân sản xuất.
劳动后备军。
quân hậu bị lao động.
2. quân đoàn。军队的编制单位,一军辖若干师。
第一军。
quân đoàn 1.
敌人的兵力估计有两个军。
binh lực của địch dự đoán có hai quân đoàn.
Từ ghép:
军备 ; 军操 ; 军刀 ; 军队 ; 军阀 ; 军法 ; 军费 ; 军服 ; 军港 ; 军工 ; 军官 ; 军国主义 ; 军徽 ; 军火 ; 军机 ; 军籍 ; 军纪 ; 军舰 ; 军阶 ; 军垦 ; 军礼 ; 军力 ; 军粮 ; 军龄 ; 军令 ; 军令状 ; 军民 ; 军旗 ; 军情 ; 军区 ; 军权 ; 军人 ; 军容 ; 军师 ; 军士 ; 军事 ; 军事法庭 ; 军事管制 ; 军事基地 ; 军事科学 ; 军事体育 ; 军属 ; 军团 ; 军务 ; 军衔 ; 军饷 ; 军校 ; 军械 ; 军心 ; 军需 ;
军训 ; 军医 ; 军营 ; 军用 ; 军邮 ; 军乐 ; 军政 ; 军种 ; 军装

tuần, quân [tuần, quân]

U+65EC, tổng 6 nét, bộ Nhật 日
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: xun2;
Việt bính: ceon4
1. [下旬] hạ tuần 2. [五旬] ngũ tuần 3. [初旬] sơ tuần 4. [上旬] thượng tuần 5. [中旬] trung tuần;

tuần, quân

Nghĩa Trung Việt của từ 旬

(Danh) Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần.
◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần
, từ mười một đến hai mươi là trung tuần , từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần .
◇Nguyễn Du : Nhị tuần sở kiến đãn thanh san (Nam Quan đạo trung ) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.

(Danh)
Mười năm.
§ Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần.
◎Như: thất tuần thượng thọ , bát tuần thượng thọ .

(Danh)
Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa do tuần (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.

(Tính)
Đầy, tròn.
◎Như: tuần nguyệt chi gian thời gian tròn một tháng.

(Phó)
Khắp.
◎Như: lai tuần lai tuyên đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.Một âm là quân.

(Danh)
Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
tuần, như "tuần trăng" (vhn)

Nghĩa của 旬 trong tiếng Trung hiện đại:

[xún]Bộ: 日 - Nhật
Số nét: 6
Hán Việt: TUẦN
1. tuần (một tuần mười ngày, một tháng chia thành ba tuần thượng tuần, trung tuần và hạ tuần)。十日为一旬,一个月分上中下三旬。
兼旬 (二十天)。
kiêm tuần (hai mươi ngày)
2. tuần (mười tuổi là một tuần)。十岁为一旬。
八旬老母。
bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.
Từ ghép:
旬刊 ; 旬日

quân [quân]

U+541B, tổng 7 nét, bộ Khẩu 口
tượng hình, độ thông khá cao, nghĩa chữ hán


Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1
1. [隱君子] ẩn quân tử 2. [暴君] bạo quân 3. [真君] chân quân 4. [諸君] chư quân 5. [家君] gia quân 6. [亂君] loạn quân 7. [偽君子] ngụy quân tử 8. [君道] quân đạo 9. [君主] quân chủ 10. [君師父] quân sư phụ 11. [君子] quân tử 12. [君子花] quân tử hoa 13. [君臣] quân thần 14. [君親] quân thân 15. [君王] quân vương 16. [使君] sứ quân 17. [史君子] sử quân tử 18. [士君子] sĩ quân tử 19. [先君] tiên quân 20. [王昭君] vương chiêu quân;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 君

(Danh) Vua, người làm chủ một nước (dưới thời đại phong kiến).
◎Như: quân vương
nhà vua, quốc quân vua nước.

(Danh)
Chủ tể.
◇Đạo Đức Kinh : Ngôn hữu tông, sự hữu quân , (Chương 70) Lời của ta có gốc, việc của ta có chủ.
◇Vương Bật : Quân, vạn vật chi chủ dã , (Chú ) Quân là chủ của muôn vật.

(Danh)
Tên hiệu được phong.
◎Như: Thời Chiến quốc có Mạnh Thường Quân , Ngụy quốc có Tín Lăng Quân , Triệu quốc có Bình Nguyên Quân .

(Danh)
Tiếng tôn xưng: (1) Gọi cha mẹ.
◎Như: nghiêm quân , gia quân .
◇Liêu trai chí dị : Gia quân hoạn du tây cương, minh nhật tương tòng mẫu khứ 西, (A Hà ) Cha thiếp làm quan đến vùng biên giới phía tây, ngày mai (thiếp) sẽ theo mẹ đi. (2) Gọi tổ tiên.
◇Khổng An Quốc : Tiên quân Khổng Tử sanh ư Chu mạt (Thư kinh , Tự ) Tổ tiên Khổng Tử sinh vào cuối đời Chu. (3) Thê thiếp gọi chồng.
◎Như: phu quân , lang quân . (4) Tiếng tôn xưng người khác.
◎Như: chư quân các ngài, Nguyễn quân ông Nguyễn. (5) Tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc vợ người khác.
◎Như: thái quân tiếng gọi mẹ của người khác, tế quân phu nhân.

(Danh)
Họ Quân.

(Động)
Cai trị, thống trị.
◇Hàn Phi Tử : Nam diện quân quốc, cảnh nội chi dân, mạc cảm bất thần , , (Ngũ đố ) Quay mặt về hướng nam cai trị nước, dân trong nước không ai dám không thần phục.

quân, như "người quân tử" (vhn)
vua, như "vua, vua cờ" (gdhn)

Nghĩa của 君 trong tiếng Trung hiện đại:

[jūn]Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 7
Hán Việt: QUÂN
1. vua; quân chủ; quân vương。君主。
国君。
vua.

2. anh; ông; tôn xưng với người khác。对人的尊称。
张君。
anh Trương.
诸君。
các anh.
Từ ghép:
君权 ; 君主 ; 君主国 ; 君主立宪 ; 君主专制 ; 君子 ; 君子国 ; 君子协定

quân, vận [quân, vận]

U+5747, tổng 7 nét, bộ Thổ 土
tượng hình, độ thông khá cao, nghĩa chữ hán


Pinyin: jun1, yun4;
Việt bính: gwan1 kwan1 wan6
1. [不均] bất quân 2. [貧富不均] bần phú bất quân 3. [平均] bình quân;

quân, vận

Nghĩa Trung Việt của từ 均

(Tính) Đều, không hơn không kém.
◎Như: bình quân
đồng đều, bần phú bất quân nghèo giàu không đều, thế quân lực địch thế lực ngang nhau.

(Phó)
Công bình, bằng nhau.
◎Như: quân phân chia đều, quân than phân phối đồng đều.

(Phó)
Cùng, tất cả.
◎Như: lợi ích quân chiêm ích lợi cùng hưởng, lão thiểu quân an già trẻ cùng yên ổn, quân dĩ thoát kiểm tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.

(Động)
Điều hòa, điều tiết.

(Danh)
Khuôn đóng gạch ngói.

(Danh)
Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 thạch là một quân .

(Danh)
Một nhạc khí ngày xưa.Một âm là vận.

(Danh)

§ Thông vận .
quân, như "quân bình" (vhn)

Nghĩa của 均 trong tiếng Trung hiện đại:

[jūn]Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 7
Hán Việt: QUÂN
1. bằng; đều; đồng đều。均匀。
平均。
bình quân.
均摊。
rải bằng.
分得不均。
phân chia không đều; ăn không đồng, chia không đủ.
2. đều; toàn。都;全。
老幼均安。
tất cả già trẻ đều khoẻ mạnh.
各项工作均已布置就绪。
mọi việc đã được bố trí xong xuôi.
Ghi chú: 又同"韵"yùn。
Từ ghép:
均等 ; 均衡 ; 均衡论 ; 均势 ; 均匀

quy, cưu, quân [quy, cưu, quân]

U+9F9F, tổng 7 nét, bộ quy 龟 [龜]
giản thể, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 龜;
Pinyin: gui1, jun1, qiu1;
Việt bính: gau1 gwai1 gwan1;

quy, cưu, quân

Nghĩa Trung Việt của từ 龟

Giản thể của chữ .

qui, như "kim qui" (tdhv)
quân, như "quân liệt (nứt nẻ)" (gdhn)
quy (gdhn)

Nghĩa của 龟 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (龜)
[jūn]
Bộ: 龜 (龟) - Quy
Số nét: 7
Hán Việt: QUÂN
da nẻ。龟裂。
Ghi chú: 另见guī; qiū
Từ ghép:
龟裂
[qiū]
Bộ: 刀(Đao)
Hán Việt: KHÂU
Khâu Từ (tên nước cổ, ở Tây Vực, nay là huyện Khố Xa, Tân Cương, Trung Quốc)。龟兹(Qiūcí),古代西域国名,在今新疆库车县一带。
Ghi chú: 另见guī; jūn。
Từ phồn thể: (龜)
[guī]
Bộ: 刀(Đao)
Hán Việt: QUY
rùa; con rùa。爬行动物的一科,身体长圆而扁,背部隆起,有坚硬的壳,四肢短,趾有蹼,头、尾巴和四肢都能缩入甲壳内。多生活在水边,吃植物或小动物。常见的有乌龟。
Ghi chú: 另见jūn; qiū
Từ ghép:
龟板 ; 龟趺 ; 龟甲 ; 龟鉴 ; 龟镜 ; 龟缩 ; 龟头 ; 龟足

quân [quân]

U+6600, tổng 8 nét, bộ Nhật 日
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: yun2;
Việt bính: wan4;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 昀

(Danh) Ánh sáng mặt trời.

Nghĩa của 昀 trong tiếng Trung hiện đại:

[yún]Bộ: 日 - Nhật
Số nét: 8
Hán Việt: VÂN
ánh mặt trời; nhật quang; ánh sáng mặt trời。日光。

quân [quân]

U+8ECD, tổng 9 nét, bộ Xa 车 [車]
phồn thể, độ thông cao, nghĩa chữ hán

Biến thể giản thể: ;
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1
1. [大軍] đại quân 2. [禁軍] cấm quân 3. [僑軍] kiều quân 4. [亂軍] loạn quân 5. [五軍] ngũ quân 6. [冠軍] quán quân 7. [軍事] quân sự 8. [充軍] sung quân 9. [三軍] tam quân 10. [全軍] toàn quân 11. [中軍] trung quân;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 軍

(Danh) Binh chủng, bộ đội.
◎Như: lục quân
quân bộ, hải quân quân thủy.

(Danh)
Binh sĩ.
◇Sử Kí : Quân giai thù tử chiến, bất khả bại , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.

(Danh)
Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn.

(Danh)
Việc binh.
◎Như: tòng quân ra lính, hành quân đem quân đi.

(Danh)
Chỗ đóng binh, trận địa.
◇Cao Thích : Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ , (Yên ca hành ) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa.

(Danh)
Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch.
◎Như: phát phối sung quân đày đi làm lao dịch.

(Động)
Đóng quân.
◇Sử Kí : Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.
quân, như "quân lính" (vhn)

quân [quân]

U+94A7, tổng 9 nét, bộ Kim 钅 [金]
giản thể, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 鈞;
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 钧

Giản thể của chữ .
quân, như "quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)" (gdhn)

Nghĩa của 钧 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (鈞)
[jūn]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 12
Hán Việt: QUÂN
1. quân (đơn vị trọng lượng thời xưa của Trung Quốc, 30 cân là một quân)。古代的重量单位,三十斤是一钧。
雷霆万钧之势。
sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
千钧一发。
ngàn cân treo sợi tóc.

2. bề trên; lão; lời nói kính trọng đối người trên hoặc cấp trên。敬辞,用于有关对方的事物或行为(对尊长或上级用)。
钧座。
nơi ngồi.
钧鉴。
ý kiến của bề trên.
钧启。
kính lão.

quân [quân]

U+8399, tổng 10 nét, bộ Thảo 艹
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 莙

(Danh) Một loại rong nước (Asarum delavayi).
§ Còn gọi là: mã tảo
, ngưu tảo .

Nghĩa của 莙 trong tiếng Trung hiện đại:

[jūn]Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 10
Hán Việt: QUÂN
rau quân đạt。莙荙菜。
Từ ghép:
莙荙菜

quân [quân]

U+76B2, tổng 11 nét, bộ Bì 皮
giản thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 皸;
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 皲

Giản thể của chữ .
quân, như "quân liệt (vảy bong khỏi da)" (gdhn)

Nghĩa của 皲 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (皸)
[jūn]
Bộ: 皮 - Bì
Số nét: 11
Hán Việt: QUÂN
da bị nẻ; da bị nứt。皲裂。
Từ ghép:
皲裂

quân [quân]

U+921E, tổng 12 nét, bộ Kim 钅 [金]
phồn thể, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán

Biến thể giản thể: ;
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1 kwan1
1. [秉鈞] bỉnh quân;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 鈞

(Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, ba mươi cân gọi là một quân .

(Danh)
Bàn xoay để làm đồ gốm.
§ Ghi chú: Quân là một khí cụ chế tạo rất khéo của đời xưa, cho nên gọi trời là đại quân ý nói trời đúc nên muôn vật cũng như thợ nặn dùng cái quân.

(Danh)
Họ Quân.

(Phó)
Đều, cùng, đồng dạng. Cùng nghĩa với chữ quân .

(Tính)
Tương đồng.
◇Hán Thư : Hội đình trung, dữ thừa tướng quân lễ , (Tiêu Vọng Chi truyện ) Hội họp ở triều đình, cùng một nghi lễ với thừa tướng.

(Tính)
Tiếng tôn xưng.
◎Như: quân giám xin ngài soi xét.
◇Tam quốc diễn nghĩa : Doãn dục khuất thái sư xa kị, đáo thảo xá phó yến, vị thẩm quân ý nhược hà? , , (Đệ bát hồi) Doãn tôi muốn rước xe ngựa thái sư lại tệ xá xơi chén rượu, chưa rõ ý ngài ra sao?

(Động)
Cân nhắc, điều hòa, dung hòa.
◇Nhan Diên Chi Độ lượng nan quân, tiến thối khả hạn , 退 (Đào trưng sĩ lụy ) Độ lượng khó điều hòa, tiến lui có giới hạn.
quân, như "quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)" (gdhn)

quân [quân]

U+7B60, tổng 13 nét, bộ Trúc 竹
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: yun2, jun1;
Việt bính: gwan1 wan4;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 筠

(Danh) Cật tre, vỏ tre.

(Danh)
Cây tre.
◎Như: thúy quân
tre xanh.

(Tính)
Làm bằng tre.
◎Như: quân lam giỏ tre.
quân, như "quân (cật tre già)" (gdhn)

Nghĩa của 筠 trong tiếng Trung hiện đại:

[jūn]Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 13
Hán Việt: QUÂN
Quân Liên (tên huyện, ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)。筠连(Jūnlián),县名,在四川。
Ghi chú: 另见yún
[yún]
Bộ: 竹(Trúc)
Hán Việt: QUÂN, DUÂN
1. vỏ tre; vỏ trúc (vỏ trúc xanh)。竹子的青皮。
2. cây tre; cây trúc。借指竹子。
Ghi chú: 另见jūn

quân [quân]

U+76B8, tổng 14 nét, bộ Bì 皮
phồn thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán

Biến thể giản thể: ;
Pinyin: jun1;
Việt bính: gwan1;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 皸

(Động) Da thịt bị nứt nẻ vì lạnh quá hay khô quá.
quân, như "quân liệt (vảy bong khỏi da)" (gdhn)

quân, quần, khuân [quân, quần, khuân]

U+9E87, tổng 16 nét, bộ Lộc 鹿
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: jun1, kun3, qun2;
Việt bính: gwan1 kwan4;

quân, quần, khuân

Nghĩa Trung Việt của từ 麇

(Danh) Tên khác của con chương .Một âm là quần.

(Phó)
Thành đàn, từng lũ.
◎Như: quần tập họp thành đàn.
§ Ta quen đọc là khuân.

Nghĩa của 麇 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (麕、麕)
[jūn]
Bộ: 鹿 - Lộc
Số nét: 16
Hán Việt: QUÂN
con hoẵng。古书上指獐子。
Ghi chú: 另见qún。
[qún]
Bộ: 广(Yểm)
Hán Việt: QUÂN
thành đàn; thành bầy。成群。
麇至。
đến cả lũ.
Ghi chú: 另见 jūn
Từ ghép:
麇集

quân [quân]

U+9E95, tổng 19 nét, bộ Lộc 鹿
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: jun1, qun2;
Việt bính: kwan2;

quân

Nghĩa Trung Việt của từ 麕

Cũng như chữ quân .
quần, như "quần tập (họp thành đoàn)" (gdhn)

Dịch quân sang tiếng Trung hiện đại:

兵员 《兵; 战士(总称)。》năm chục vạn quân
五十万兵员 军 《军队。》
quân ta.
我军。
lục quân.
陆军。
bát lộ quân.
八路军。
quân giải phóng.
解放军。
giảm quân.
裁军。
quân hậu bị lao động.
劳动后备军。
《古代的重量单位, 三十斤是一钧。》
之流。

Nghĩa chữ nôm của chữ: quân

quân:quân đội
quân:quân liệt (nứt nẻ)
quân:quân phân (chia đều)
quân:người quân tử
quân:quân bình
quân󰄹:quân lính
quân: 
quân:quân liệt (vảy bong khỏi da)
quân:quân liệt (vảy bong khỏi da)
quân:quân (cật tre già)
quân:quân lính
quân:quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
quân:quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
quân󰛏:quân liệt (nứt nẻ)
quân:quân liệt (nứt nẻ)

Gới ý 15 câu đối có chữ quân:

Quải kiếm nhược vi tình, hoàng cúc hoa khai nhân khứ hậu,Tư quân tại hà xứ, bạch dương thu tịnh nguyệt minh thời

Treo kiếm thuận theo tình, cúc vàng hoa nở khi người khuất,Nhớ ông nơi đâu ngụ, dương trắng tiết thu buổi tròn trăng

Tế liễu doanh trung thân thục nữ,Yêu đào hoa lý chỉ quân phù

Chốn doanh liễu gần kề thục nữ,Vẻ đào tơ nay chỉ quân phù

quân tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: quân Tìm thêm nội dung cho: quân

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay