Từ: gia có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 19 kết quả cho từ gia:
Đây là các chữ cấu thành từ này: gia
Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1 gaa3
1. [阿非利加] a phi lợi gia 2. [加倍] gia bội 3. [加給] gia cấp 4. [加級] gia cấp 5. [加功] gia công 6. [加以] gia dĩ 7. [加油] gia du 8. [加油站] gia du trạm 9. [加減] gia giảm 10. [加刑] gia hình 11. [加拿大] gia nã đại 12. [加入] gia nhập 13. [加法] gia pháp 14. [加官] gia quan 15. [加冠] gia quán 16. [加增] gia tăng 17. [加重] gia trọng 18. [五加] ngũ gia 19. [新加坡] tân gia ba 20. [增加] tăng gia 21. [參加] tham gia;
加 gia
Nghĩa Trung Việt của từ 加
(Động) Cộng với (làm phép toán).◎Như: tam gia ngũ đẳng ư bát 三加五等於八 ba cộng với năm là tám.
(Động) Chất thêm, thêm lên trên.
◎Như: vũ tuyết giao gia 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên.
(Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn).
◎Như: gia sủng tích 加寵錫 ban cho ân sủng.
◇Hàn Dũ 韓愈: Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn 車服不維, 刀鋸不加, 理亂不知, 黜陟不聞 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
(Động) Tăng thêm, làm thêm.
◇Luận Ngữ 論語: Kí phú hĩ, hựu hà gia yên 既富矣, 又何加焉 (Tử Lộ 子路) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
(Tính) Hơn.
◎Như: gia nhân nhất đẳng 加人一等 hơn người một bực.
(Phó) Càng, càng thêm.
◇Vương An Thạch 王安石: Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ 蓋其又深, 則其至又加少矣 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.(Liên) Gia dĩ 加以 hơn nữa, thêm vào đó.
(Danh) Phép tính cộng.
(Danh) Họ Gia.
gia, như "gia ân; gia bội (tăng)" (vhn)
chơ, như "chỏng chơ, chơ vơ" (gdhn)
Nghĩa của 加 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 5
Hán Việt: GIA
1. phép cộng; cộng。两个或两个以上的东西或数目合在一起。
二加三等于五。
hai cộng ba bằng năm.
功上加功。
càng có thành tích hơn.
2. tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm。使数量比原来大或程度比原来高;增加。
加大。
tăng nhiều; mở rộng.
加强。
tăng mạnh.
加快。
tăng nhanh.
加速。
gia tốc.
加多。
tăng nhiều.
加急。
gấp rút; khẩn trương.
加了一个人。
thêm một người nữa.
3. thêm; đặt。把本来没有的添上去。
加符号。
đánh dấu.
4. hơn; thêm; hơn nữa; thêm nữa。加以。
不加考虑。
không chịu suy nghĩ thêm; thiếu suy nghĩ.
严加管束。
quản thúc chặt chẽ.
Ghi chú:

5. họ Gia。(Jiā)姓。
Từ ghép:
加班 ; 加倍 ; 加德满都 ; 加点 ; 加法 ; 加封 ; 加封 ; 加工 ; 加号 ; 加级鱼 ; 加紧 ; 加劲 ; 加剧 ; 加拉加斯 ; 加利福尼亚 ; 加料 ; 加仑 ; 加码 ; 加冕 ; 加拿大 ; 加纳 ; 加农炮 ; 加蓬 ; 加强 ; 加热 ; 加入 ; 加塞儿 ; 加深 ; 加数 ; 加速 ; 加速度 ; 加速器 ; 加速运动 ; 加特力教 ; 加委 ; 加压釜 ; 加以 ; 加意 ; 加油 ; 加重
Pinyin: ye2, xiao4;
Việt bính: je4;
爷 gia
Nghĩa Trung Việt của từ 爷
Giản thể của chữ 爺.gia, như "lão gia; gia môn" (gdhn)
Nghĩa của 爷 trong tiếng Trung hiện đại:
[yé]
Bộ: 父 - Phụ
Số nét: 6
Hán Việt: GIA
名
1. bố; cha; ba。父亲。
爷娘
cha mẹ
2. ông nội。祖父。
3. ông。对长一辈或年长男子的尊称。
大爷
cụ già; ông lão
李爷
ông Lý
四爷
ông tư
4. lão gia; ông chủ; cụ lớn (cách gọi quan lại, địa chủ thời xưa)。旧时对官僚、财主等的称呼。
老爷
lão gia; cụ lớn
太爷
bà lớn
5. đức; ngài (cách xưng hô tôn kính đối với những vị thần linh)。迷信的人对神的称呼。
土地爷
đức Thổ Địa
阎王爷
đức Diêm Vương
Từ ghép:
爷们 ; 爷们儿 ; 爷儿 ; 爷儿们 ; 爷爷
Pinyin: ye2, ye1, xie2;
Việt bính: je4
1. [耶路撒冷] da lộ tát lãnh 2. [耶穌] gia tô 3. [耶穌教] gia tô giáo;
耶 da, gia
Nghĩa Trung Việt của từ 耶
(Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư.◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da? 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?Ta quen đọc là gia.
(Danh) Cha.
§ Cùng nghĩa với da 爺.
◇Đỗ Phủ 杜甫: Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
(Danh) Gia-tô giáo 耶穌教, gọi tắt là Gia giáo 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
gia, như "gia tô; gia hoà hoa" (gdhn)
Nghĩa của 耶 trong tiếng Trung hiện đại:
Pinyin: qie2, jia1;
Việt bính: gaa1 ke1 ke4;
茄 gia
Nghĩa Trung Việt của từ 茄
(Danh) Cây cà.◎Như: ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿.
(Danh) Cuống sen, rò sen.
(Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc.
◎Như: tuyết gia 雪茄 cigar, gia khắc 茄克 jacket.
nhà, như "nhà cửa" (vhn)
nhu, như "lá hương nhu" (btcn)
như, như "như vậy" (btcn)
nhựa, như "nhựa cây" (btcn)
cà, như "cà pháo, cà tím" (gdhn)
gia, như "phiên gia (cà chua)" (gdhn)
già, như "già khắc (áo Jacket)" (gdhn)
Nghĩa của 茄 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 8
Hán Việt: GIA
xì-gà。见〖雪茄〗(xuějiā)。
Ghi chú: 另见qié
[qié]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: CÀ
cà; cây cà。茄子。
拌茄泥。
món cà chưng trộn.
Từ ghép:
茄子
Pinyin: zan2, za2;
Việt bính: zaa1;
咱 cha, gia
Nghĩa Trung Việt của từ 咱
(Đại) Tục tự xưng mình (ngã 我 ta, tôi, ngã môn 我們 chúng ta, chúng tôi) là cha 咱.◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cha môn cân liễu khứ, khán tha hữu ta ý tứ một hữu? 咱們跟了去, 看他有些意思沒有 (Đệ tứ thập bát hồi) Chúng ta đi theo sang đó, xem (thơ của) chị ta có gì hay không?
(Danh) Hợp âm của tảo vãn 早晚. Chỉ thời gian.
◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.Một âm là gia. (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé...
◇Mã Trí Viễn 馬致遠: Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia 張二哥, 喒進去咱 (Thanh sam lệ 青衫淚) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé.
(Trợ) Làm sao, gì vậy.
ta, như "chúng ta" (gdhn)
thánh, như "thánh thót" (gdhn)
thính, như "thính tai" (gdhn)
Nghĩa của 咱 trong tiếng Trung hiện đại:
[zá]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 9
Hán Việt: CHA, GIA
tôi; ta; mình (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。〖咱家〗我(多见于早期白话)。
Từ phồn thể: (偺)
[zán]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: TA
1. chúng mình; chúng ta; chúng tôi。咱们。
哥哥,咱回家吧。
anh ơi, chúng mình về nhà đi.
咱穷人都翻身了。
người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.
2. tôi; ta。我。
咱不懂他的话。
tôi không hiểu lời anh ấy.
Từ ghép:
咱们
Từ phồn thể: (偺、喒)
[·zan]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: TẢM, TẢN
lúc; khi; sớm; tối。用在"这咱、那咱、多咱"里,是"早晚"两字的合音。
Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1;
枷 gia
Nghĩa Trung Việt của từ 枷
(Danh) Gông, cùm.◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
(Danh) Giá áo.
§ Thông giá 架.
(Danh) Liên gia 連枷 cái neo dùng để đập lúa.
da, như "cây da (cây đa)" (vhn)
dà, như "vỏ dà (cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền)" (btcn)
gia (btcn)
già, như "già giang" (gdhn)
Nghĩa của 枷 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 9
Hán Việt: GIÀ
cái gông; gông; xiềng; cái cùm (bằng gỗ)。旧时套在罪犯脖子上的刑具,用木板制成。
披枷带锁。
mang gông đeo xiềng.
Từ ghép:
枷锁
Pinyin: jia1, jie5, gu1;
Việt bính: gaa1 gu1
1. [安家] an gia 2. [陰陽家] âm dương gia 3. [音樂家] âm nhạc gia 4. [恩家] ân gia 5. [大家] đại gia 6. [邦家] bang gia 7. [白手成家] bạch thủ thành gia 8. [百家] bách gia 9. [八大家] bát đại gia 10. [兵家] binh gia 11. [仇家] cừu gia 12. [舉家] cử gia 13. [機杼一家] cơ trữ nhất gia 14. [居家] cư gia 15. [政治家] chính trị gia 16. [專家] chuyên gia 17. [名家] danh gia 18. [家道] gia đạo 19. [家弟] gia đệ 20. [家童] gia đồng 21. [家庭] gia đình 22. [家當] gia đương 23. [家丁] gia đinh 24. [家僕] gia bộc 25. [家景] gia cảnh 26. [家禽] gia cầm 27. [家具] gia cụ 28. [家主] gia chủ 29. [家政] gia chính 30. [家用] gia dụng 31. [家教] gia giáo 32. [家火] gia hỏa 33. [家鄉] gia hương 34. [家頁] gia hiệt 35. [家兄] gia huynh 36. [家口] gia khẩu 37. [家母] gia mẫu 38. [家門] gia môn 39. [家廟] gia miếu 40. [家奴] gia nô 41. [家嚴] gia nghiêm 42. [家人] gia nhân 43. [家譜] gia phả, gia phổ 44. [家父] gia phụ 45. [家法] gia pháp 46. [家風] gia phong 47. [家君] gia quân 48. [家眷] gia quyến 49. [家產] gia sản 50. [家事] gia sự 51. [家畜] gia súc 52. [家嫂] gia tẩu 53. [家祭] gia tế 54. [家祖] gia tổ 55. [家祖母] gia tổ mẫu 56. [家慈] gia từ 57. [家財] gia tài 58. [家信] gia tín 59. [家尊] gia tôn 60. [家資] gia tư 61. [家聲] gia thanh 62. [家室] gia thất 63. [家世] gia thế 64. [家叔] gia thúc 65. [家書] gia thư 66. [家屬] gia thuộc 67. [家小] gia tiểu 68. [家宅] gia trạch 69. [家長] gia trưởng 70. [家傳] gia truyện, gia truyền 71. [家問] gia vấn 72. [火家] hỏa gia 73. [回家] hồi gia 74. [寒家] hàn gia 75. [皇家] hoàng gia 76. [傾家] khuynh gia 77. [傾家敗產] khuynh gia bại sản 78. [六家] lục gia 79. [墨家] mặc gia 80. [儒家] nho gia 81. [冤家] oan gia 82. [佛家] phật gia 83. [分家] phân gia 84. [史家] sử gia 85. [在家] tại gia 86. [世家] thế gia 87. [承家] thừa gia 88. [全家] toàn gia 89. [債家] trái gia 90. [哲家] triết gia 91. [倡家] xướng gia 92. [出家] xuất gia;
家 gia, cô
Nghĩa Trung Việt của từ 家
(Động) Ở, cư trú.◎Như: thiếp gia Hà Dương 妾家河陽 (Văn tuyển, Biệt phú 文選, 別賦) thiếp ở Hà Dương.
(Danh) Nhà (chỗ ở).
◎Như: hồi gia 回家 trở về nhà.
(Danh) Chỉ quốc gia.
◇Trương Hành 張衡: Thả Cao kí thụ kiến gia 且高既受建家 (Đông Kinh phú 東京賦) Cao Tổ thụ mệnh trời kiến lập quốc gia.
(Danh) Triều đình, triều đại.
◎Như: Hán gia 漢 家 (triều đình) nhà Hán.
(Danh) Chỉ vợ hoặc chồng.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hoàn hữu Trương Tài gia đích, Chu Thụy gia đích bồi trước 還有張材家的, 周瑞家的陪著 (Đệ tam thập cửu hồi) Lại có cả vợ Trương Tài, vợ Chu Thụy tiếp đãi.
(Danh) Trường phái, lưu phái.
◎Như: nho gia 儒家 nhà nho, đạo gia 道家 nhà theo phái đạo Lão, bách gia tranh minh 百家爭鳴 trăm nhà đua tiếng.
(Danh) Người chuyên môn.
◎Như: văn học gia 文學家 nhà văn học, chính trị gia 政治家 nhà chính trị, khoa học gia 科學家 nhà khoa học.
(Danh) Người (làm nghề).
◎Như: nông gia 農家 nhà làm ruộng, thương gia 商家 nhà buôn.
(Danh) Tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác.
◎Như: tự gia 自家 tôi đây, cô nương gia 姑娘家 cô nương nhà, tiểu hài tử gia 小孩子家 chú bé nhà.
(Danh) Khu vực, đất đai, ấp phong cho bực đại phu cai trị thời xưa.
◇Luận Ngữ 論語: Khâu dã văn hữu quốc hữu gia giả, bất hoạn quả nhi hoạn bất quân, bất hoạn bần nhi hoạn bất an 丘也, 聞有國有家者, 不患寡而患不均, 不患貧而患不安 (Quý thị 季氏) Khâu này nghe nói người có nước có ấp (tức ấp phong của các đại phu), không lo ít mà lo (sự phân chia) không đều, không lo nghèo mà lo (xã tắc) không yên.
(Danh) Lượng từ: gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp.
◎Như: lưỡng gia lữ quán 兩家旅館 hai khách sạn, kỉ gia công xưởng 幾家工廠 vài nhà máy.
(Danh) Tục đối với người ngoài, tự xưng bậc tôn trưởng của mình là gia.
◎Như: gia phụ 家父 cha tôi, gia huynh 家兄 anh tôi.
(Danh) Họ Gia.
(Tính) Thuộc về một nhà.
◎Như: gia trưởng 家長 người chủ nhà, gia nhân 家人 người nhà, gia sự 家事 việc nhà, gia sản 家產 của cải nhà, gia nghiệp 家業 nghiệp nhà.
(Tính) Nuôi ở trong nhà (cầm thú).
◎Như: gia cầm 家禽 chim nuôi trong nhà, gia súc 家畜 muông nuôi trong nhà.
(Trợ) Đặt giữa câu, tương đương như địa 地, đích 的.
◇Tây du kí 西遊記: Đại oản gia khoan hoài sướng ẩm 大碗家寬懷暢飲 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Rót từng bát lớn uống (một cách) tha hồ thỏa thích.Một âm là cô.
(Danh) Cũng như chữ cô 姑. Thái cô 太家 tiếng gọi tôn trọng dành cho phụ nữ.
◎Như: Ban Chiêu 班昭 vợ Tào Thế Húc 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào Thái cô 曹太家.
gia, như "gia đình; gia dụng" (vhn)
nhà, như "nhà cửa" (gdhn)
Nghĩa của 家 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 10
Hán Việt: GIA
1. gia đình; nhà。家庭;人家。
他家有五口人。
gia đình anh ấy có năm người.
张家和王家是亲戚。
nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
2. nơi ở; nhà; chỗ ở。家庭的住所。
回家。
về nhà.
这儿就是我的家。
đây chính là nhà của tôi.
我的家在上海。
nhà tôi ở Thượng Hải.
3. đơn vị; cơ quan。借指部队或机关中某个成员工作的处所。
我找到营部,刚好营长不在家。
tôi tìm đến doanh trại, đúng lúc tiểu đoàn trưởng không có ở đơn vị.
4. nhà; dân; tay。经营某种行业的人家或具有某种身份的人。
农家。
nhà nông.
厂家。
nhà máy.
渔家。
dân chài.
船家。
nhà thuyền.
东家。
ông chủ (người ở hoặc tá điền gọi chủ).
行(háng)家。
nhà nghề.
5. chuyên gia; chuyên viên; nhà。掌握某种专门学识或从事某种专门活动的人。
水稻专家。
chuyên gia lúa nước.
政治家。
nhà chính trị.
科学家。
nhà khoa học.
艺术家。
nhà nghệ thuật.
社会活动家。
nhà hoạt động xã hội.
6. nhà; gia; phái。学术流派。
儒家。
nho gia.
法家。
pháp gia.
百家争鸣。
trăm nhà tranh tiếng.
一家之言。
tiếng nói chung.
7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)。谦辞,用于对别人称自己的辈分高或年纪大的亲属。
家父。
gia phụ (bác nhà, cụ nhà, chỉ ba mẹ của bạn).
家兄。
nhà ông anh; anh tôi.
8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà)。饲养的(跟"野"相对)。
家畜。
gia súc。
家禽.
gia cầm.
家兔。
thỏ nuôi gia đình.
方
9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)。饲养后驯服。
这只小鸟已经养家了,放了它也不会飞走。
con chim này đã nuôi quen rồi, thả nó ra cũng không bay mất đâu.
10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)。量词,用来计算家庭或企业。
一家人家。
một gia đình.
两家饭馆。
hai quán cơm.
三家商店。
ba hiệu buôn.
11. họ Gia。(Jiā)姓。12.
Ghi chú: ( ·jia)后缀。

女人家。
đàn bà con gái.
孩子家。
bọn trẻ con.
姑娘家。
các cô gái.
学生家。
đám học sinh.

秋生家。
vợ Thu Sinh.
老三家。
vợ anh ba.
Ghi chú: ( ·jia)后缀。另见·jie
Từ ghép:
家蚕 ; 家产 ; 家长里短 ; 家常 ; 家丑 ; 家畜 ; 家慈 ; 家当 ; 家道 ; 家底 ; 家丁 ; 家法 ; 家访 ; 家鸽 ; 家馆 ; 家规 ; 家伙 ; 家鸡 ; 家给人足 ; 家计 ; 家家 ; 家家户户 ; 家教 ; 家境 ; 家居 ; 家具 ; 家眷 ; 家口 ; 家累 ; 家门 ; 家奴 ; 家谱 ; 家雀儿 ; 家禽 ; 家世 ; 家事 ; 家什 ; 家书 ; 家塾 ; 家鼠 ; 家属 ; 家私 ; 家庭 ; 家庭妇女 ; 家童 ; 家徒四壁 ; 家兔 ; 家蚊 ; 家务 ; 家乡 ;
家小 ; 家信 ; 家学 ; 家鸭 ; 家严 ; 家燕 ; 家业 ; 家蝇 ; 家用 ; 家喻户晓 ; 家园 ; 家长 ; 家长制 ; 家政 ; 家种 ; 家族
[·jie]
Bộ: 宀(Miên)
Hán Việt: GIA
giống như价。同"价"(·jie),如"整天家、成年家"。
Ghi chú: 另见jiā
Pinyin: tu2, cha2, shu1, ye2;
Việt bính: tou4;
荼 đồ, gia
Nghĩa Trung Việt của từ 荼
(Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (Cichorium endivia).◎Như: đồ độc 荼毒 rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại.
◇Lí Hoa 李華: Đồ độc sinh linh 荼毒生靈 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Làm hại giống sinh linh.
(Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới.
§ Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hỏa như đồ 如火如荼 là mường tượng cái dáng tung bay rực rỡ.Một âm là gia.
(Danh) Gia Lăng 荼陵 tên đất.
dưa, như "dưa hấu; rau dưa" (vhn)
đồ, như "đồ (loại rau đắng); đồ độc sinh linh (gây đau khổ cho sinh linh)" (btcn)
giưa, như "dây giưa" (gdhn)
Nghĩa của 荼 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 10
Hán Việt: ĐỒ
1. một thứ rau đắng nói trong sách cổ。古书上说的一种苦菜。
2. hoa lau trắng。古书上指茅草的白花。
如火如荼
đỏ như lửa trắng như lau.
Từ ghép:
荼毒
Pinyin: xie2, xia2, ye2;
Việt bính: ce3 ce4 je4
1. [斜陽] tà dương;
斜 tà, gia
Nghĩa Trung Việt của từ 斜
(Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.(Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc.
◎Như: Ngọc Câu tà 玉鉤斜, Trần Đào tà 陳陶斜.
(Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo.
◇Đỗ Phủ 杜甫: Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.Một âm là gia.
(Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
tà, như "chiều tà" (vhn)
Nghĩa của 斜 trong tiếng Trung hiện đại:
Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1
1. [傢伙] gia hỏa;
傢 gia
Nghĩa Trung Việt của từ 傢
(Danh) Gia hỏa 傢伙: (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh.§ Cũng viết là gia hỏa 家伙.
(Danh) Gia cụ 傢具 dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ.
§ Cũng viết là gia cụ 家什.(Danh Gia thập 傢什 đồ vật trong nhà nói chung.
§ Cũng viết là gia thập 家什.
(Danh) Gia tư 傢俬 cũng như gia thập 傢什.
§ Cũng viết là gia tư 家俬.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa 我夫妻兩個在這裡, 也不是長久之計. 敢怕隨後收拾傢俬, 也來山上入伙 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.
gia, như "gia cụ (đồ gỗ trong nhà)" (gdhn)
Nghĩa của 傢 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 12
Hán Việt: GIA
dụng cụ gia đình; đồ đạc。(傢伙,傢具,傢什)见〖家伙〗〖家具〗〖家什〗。
Pinyin: jia1, xia2;
Việt bính: gaa1;
葭 gia
Nghĩa Trung Việt của từ 葭
(Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc.§ Ngụy Minh Đế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
(Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch.
§ Thông già 笳.
(Danh) Họ Gia.
già, như "xuy già (ống sáo)" (gdhn)
Nghĩa của 葭 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 15
Hán Việt: HÀ
书
sậy non。初生的芦苇。
Từ ghép:
葭莩
Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1
1. [嘉會] gia hội 2. [嘉肴] gia hào 3. [嘉禮] gia lễ 4. [嘉耦] gia ngẫu;
嘉 gia
Nghĩa Trung Việt của từ 嘉
(Tính) Tốt, đẹp.◎Như: gia lễ 嘉禮 lễ cưới.
(Động) Khen.
◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ 大師嘉其臨機領悟 (Đa Bảo Thiền sư 多寶禪師) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
(Danh) Gia bình 嘉平 tháng chạp.
(Danh) Phúc lành.
gia, như "gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)" (vhn)
Nghĩa của 嘉 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 14
Hán Việt: GIA
1. đẹp; tốt; quý; tốt đẹp。美好。
嘉宾。
khách quý.
嘉礼(婚礼)。
lễ cưới linh đình.
2. khen thưởng; khen ngợi; khen; tán thưởng; ngợi khen。夸奖;赞许。
嘉奖。
ngợi khen.
嘉纳(赞许采纳)。
khen ngợi ý kiến đóng góp.
其志可嘉。
chí khí đáng ngợi khen.
3. họ Gia。(Jiā)姓。
Từ ghép:
嘉定 ; 嘉奖 ; 嘉靖 ; 嘉来 ; 嘉林 ; 嘉勉 ; 嘉庆 ; 嘉许 ; 嘉言懿行 ; 嘉远
Pinyin: jia3, xia2, xia1;
Việt bính: gaa2 haa4;
瘕 hà, gia
Nghĩa Trung Việt của từ 瘕
(Danh) Bệnh hòn trong bụng.§ Xem trưng 癥.
§ Cũng đọc là gia.
Nghĩa của 瘕 trong tiếng Trung hiện đại:
Số nét: 14
Hán Việt: HẢ
书
bệnh kết u ở trong bụng。肚子里结块的病。
Pinyin: zhu1, chu2;
Việt bính: zyu1
1. [諸侯] chư hầu 2. [諸母] chư mẫu 3. [諸父] chư phụ 4. [諸君] chư quân 5. [諸生] chư sanh, chư sinh 6. [諸子] chư tử 7. [諸尊] chư tôn 8. [諸將] chư tướng 9. [諸位] chư vị 10. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư;
諸 chư, gia
Nghĩa Trung Việt của từ 諸
(Đại giới từ) Chi 之 và ư 於 hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ.§ Dùng như ư 於.
◎Như: quân tử cầu chư kỉ 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.(Đại trợ từ) Chi 之 và hồ 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi.
◎Như: hữu chư 有諸 có chăng?
(Đại) Các, mọi, những.
◎Như: chư sự 諸事 mọi việc, chư quân 諸君 các ông.
◇Sử Kí 史記: Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
(Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời.
◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
§ Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ cư chư để chỉ nhật nguyệt.
◎Như: Vị nhĩ tích cư chư 爲爾惜居諸 Vì mày tiếc ngày tháng.
(Danh) Họ Chư.
§ Cũng đọc là Gia.
chư, như "chư vị, chư quân" (vhn)
chơ, như "chỏng chơ, chơ vơ" (btcn)
chưa, như "chưa được, chưa xong, chết chưa" (btcn)
chã (gdhn)
chở, như "chuyên chở, chở hàng" (gdhn)
chứa, như "chứa đựng, chứa chấp; chất chứa; nhà chứa" (gdhn)
đã, như "đã đành; đã đời; đã vậy; đã khỏi bệnh" (gdhn)
U+9E67, tổng 16 nét, bộ Điểu 鸟 [鳥]
giản thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán
Pinyin: zhe4;
Việt bính: ze3;
鹧 chá, gia
Nghĩa Trung Việt của từ 鹧
Giản thể của chữ 鷓.giá, như "chim cút" (gdhn)
Nghĩa của 鹧 trong tiếng Trung hiện đại:
[zhè]
Bộ: 鳥 (鸟) - Điểu
Số nét: 22
Hán Việt: GIÁ
chim ngói。鹧鸪:鸟,背部和腹部黑白两色相杂,头顶棕色,脚黄色。吃昆虫、蚯蚓、植物的种子等。
Dịch gia sang tiếng Trung hiện đại:
家 《学术流派。》nho gia.儒家。
khuynh gia bại sản.
倾家荡产。
加 《使数量比原来大或程度比原来高; 增加。》
gia tốc.
加速。
Nghĩa chữ nôm của chữ: gia
gia | 伽: | gia mã xã tuyến |
gia | 倻: | gia gia cầm (tên đàn) |
gia | 傢: | gia cụ (đồ gỗ trong nhà) |
gia | 加: | gia ân; gia bội (tăng) |
gia | 咖: | gia phi (cà phê) |
gia | 嘉: | gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh) |
gia | 家: | gia đình; gia dụng |
gia | 枷: | |
gia | 椰: | gia tử (trái dừa) |
gia | 爷: | lão gia; gia môn |
gia | 珈: | gia (đồ trang sức của các bà ngày xưa) |
gia | 耶: | gia tô; gia hoà hoa |
gia | 茄: | phiên gia (cà chua) |
gia | 𬞠: | (thuốc) |
gia | 𧘪: | |
gia | 豭: | |
gia | 跏: | |
gia | 鎵: | gia (chất Gallium) |
gia | 镓: | gia (chất Gallium) |
gia | 爺: | lão gia; gia môn; thiếu gia |
gia | : | thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to) |
gia | 𬷬: | thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to) |
Gới ý 15 câu đối có chữ gia:
Gia trung tảo nhưỡng thiên niên tửu,Thịnh thế trường ca bách tuế nhân
Trong nhà sớm ủ rượu ngàn năm,Đời thịnh luôn khen người trăm tuổi
Hỗ kính hỗ ái hỗ tương học tập,Đồng đức đồng tâm đồng kiến gia đình
Lẫn kính, lẫn yêu, lẫn giúp học tập,Cùng đức, cùng lòng, cùng xây gia đình
Điểu ngữ hoa hương xuân nhất bức thiên nhiên hoạ,Tân hoan chủ lại gia khách mãn đường cẩm thượng hoa
Chim hót, hoa hương, một bức thiên nhiên xuân vẽ,Khách vui, chủ sướng đầy nhà rực rỡ gấm hoa
Nghi quốc nghi gia tân phụ nữ,Năng văn năng vũ hảo nam nhi
Thuận nước, thuận nhà, phụ nữ mới,Hay văn, hay vũ, nam nhi tài
Phú nghi gia thất xuân phong tảo,Mộng diệp hùng bi thế trạch trường
Phú nên gia thất gió xuân sớm,Mộng lá hùng bi phúc trạch dài
Cần kiệm khởi gia do nội trở,Khang cường đáo lão hữu dư nhàn
Cần kiệm dựng nhà nhờ nội trợ,Khang cường vào lão được an nhàn
Nhất gia hoan lạc khánh trường thọ,Lục trật an khang tuý thái bình
Một nhà vui vẻ chúc trường thọ,Sáu chục an khang say thái bình
Tác phụ tu tri cần kiệm hảo,Trị gia ưng giáo tử tôn hiền
Làm vợ nên hay cần kiệm giỏi,Trị nhà phải dạy cháu con hiền

Tìm hình ảnh cho: gia Tìm thêm nội dung cho: gia