Từ: gia có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 19 kết quả cho từ gia:

加 gia爷 gia耶 da, gia茄 gia咱 cha, gia枷 gia家 gia, cô荼 đồ, gia斜 tà, gia耞 gia傢 gia喒 tàm, gia葭 gia嘉 gia瘕 hà, gia諸 chư, gia鹧 chá, gia

Đây là các chữ cấu thành từ này: gia

gia [gia]

U+52A0, tổng 5 nét, bộ Lực 力
tượng hình, độ thông cao, nghĩa chữ hán


Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1 gaa3
1. [阿非利加] a phi lợi gia 2. [加倍] gia bội 3. [加給] gia cấp 4. [加級] gia cấp 5. [加功] gia công 6. [加以] gia dĩ 7. [加油] gia du 8. [加油站] gia du trạm 9. [加減] gia giảm 10. [加刑] gia hình 11. [加拿大] gia nã đại 12. [加入] gia nhập 13. [加法] gia pháp 14. [加官] gia quan 15. [加冠] gia quán 16. [加增] gia tăng 17. [加重] gia trọng 18. [五加] ngũ gia 19. [新加坡] tân gia ba 20. [增加] tăng gia 21. [參加] tham gia;

gia

Nghĩa Trung Việt của từ 加

(Động) Cộng với (làm phép toán).
◎Như: tam gia ngũ đẳng ư bát
ba cộng với năm là tám.

(Động)
Chất thêm, thêm lên trên.
◎Như: vũ tuyết giao gia mưa tuyết cùng chất thêm lên.

(Động)
Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn).
◎Như: gia sủng tích ban cho ân sủng.
◇Hàn Dũ : Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn , , , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.

(Động)
Tăng thêm, làm thêm.
◇Luận Ngữ : Kí phú hĩ, hựu hà gia yên , (Tử Lộ ) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?

(Tính)
Hơn.
◎Như: gia nhân nhất đẳng hơn người một bực.

(Phó)
Càng, càng thêm.
◇Vương An Thạch : Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.(Liên) Gia dĩ hơn nữa, thêm vào đó.

(Danh)
Phép tính cộng.

(Danh)
Họ Gia.

gia, như "gia ân; gia bội (tăng)" (vhn)
chơ, như "chỏng chơ, chơ vơ" (gdhn)

Nghĩa của 加 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiā]Bộ: 力 - Lực
Số nét: 5
Hán Việt: GIA
1. phép cộng; cộng。两个或两个以上的东西或数目合在一起。
二加三等于五。
hai cộng ba bằng năm.
功上加功。
càng có thành tích hơn.
2. tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm。使数量比原来大或程度比原来高;增加。
加大。
tăng nhiều; mở rộng.
加强。
tăng mạnh.
加快。
tăng nhanh.
加速。
gia tốc.
加多。
tăng nhiều.
加急。
gấp rút; khẩn trương.
加了一个人。
thêm một người nữa.
3. thêm; đặt。把本来没有的添上去。
加符号。
đánh dấu.
4. hơn; thêm; hơn nữa; thêm nữa。加以。
不加考虑。
không chịu suy nghĩ thêm; thiếu suy nghĩ.
严加管束。
quản thúc chặt chẽ.
Ghi chú:
Chú ý : Điểm khác nhau giữa "加"và "加以"là "加" thường dùng sau trạng ngữ đơn âm.注意:"加"跟"加以"用法不同之点是"加"多用在单音状语之后。
5. họ Gia。(Jiā)姓。
Từ ghép:
加班 ; 加倍 ; 加德满都 ; 加点 ; 加法 ; 加封 ; 加封 ; 加工 ; 加号 ; 加级鱼 ; 加紧 ; 加劲 ; 加剧 ; 加拉加斯 ; 加利福尼亚 ; 加料 ; 加仑 ; 加码 ; 加冕 ; 加拿大 ; 加纳 ; 加农炮 ; 加蓬 ; 加强 ; 加热 ; 加入 ; 加塞儿 ; 加深 ; 加数 ; 加速 ; 加速度 ; 加速器 ; 加速运动 ; 加特力教 ; 加委 ; 加压釜 ; 加以 ; 加意 ; 加油 ; 加重

gia [gia]

U+7237, tổng 6 nét, bộ Phụ 父
giản thể, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 爺;
Pinyin: ye2, xiao4;
Việt bính: je4;

gia

Nghĩa Trung Việt của từ 爷

Giản thể của chữ .
gia, như "lão gia; gia môn" (gdhn)

Nghĩa của 爷 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (爺)
[yé]
Bộ: 父 - Phụ
Số nét: 6
Hán Việt: GIA

1. bố; cha; ba。父亲。
爷娘
cha mẹ
2. ông nội。祖父。
3. ông。对长一辈或年长男子的尊称。
大爷
cụ già; ông lão
李爷
ông Lý
四爷
ông tư
4. lão gia; ông chủ; cụ lớn (cách gọi quan lại, địa chủ thời xưa)。旧时对官僚、财主等的称呼。
老爷
lão gia; cụ lớn
太爷
bà lớn
5. đức; ngài (cách xưng hô tôn kính đối với những vị thần linh)。迷信的人对神的称呼。
土地爷
đức Thổ Địa
阎王爷
đức Diêm Vương
Từ ghép:
爷们 ; 爷们儿 ; 爷儿 ; 爷儿们 ; 爷爷

da, gia [da, gia]

U+8036, tổng 8 nét, bộ Nhĩ 耳
tượng hình, độ thông cao, nghĩa chữ hán


Pinyin: ye2, ye1, xie2;
Việt bính: je4
1. [耶路撒冷] da lộ tát lãnh 2. [耶穌] gia tô 3. [耶穌教] gia tô giáo;

da, gia

Nghĩa Trung Việt của từ 耶

(Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư.
◇Phạm Trọng Yêm
: Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da? , 退, (Nhạc Dương Lâu kí ) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?Ta quen đọc là gia.

(Danh)
Cha.
§ Cùng nghĩa với da .
◇Đỗ Phủ : Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều , (Binh xa hành ) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.

(Danh)
Gia-tô giáo , gọi tắt là Gia giáo , là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái .
gia, như "gia tô; gia hoà hoa" (gdhn)

Nghĩa của 耶 trong tiếng Trung hiện đại:

[yē]Bộ: 耳 - Nhĩ
Số nét: 8
Hán Việt: GIA, DA
thần Giê-hô-va (vị thần tối cao trong đạo Do Thái)。希伯来人信奉的犹太教中最高的神。基督教"旧约"中用做上帝的同义词。
Ghi chú: 另见yé
Từ ghép:
耶和华 ; 耶路撒冷 ; 耶稣教
[yé]
Bộ: 耳(Nhĩ)
Hán Việt: GIA, DA
chăng; ư (trợ từ biểu thị ngữ khí nghi vấn)。(助)表示疑问的语气。
是耶非耶?
đúng hay không đúng?
Ghi chú: 另见yē

gia [gia]

U+8304, tổng 8 nét, bộ Thảo 艹
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: qie2, jia1;
Việt bính: gaa1 ke1 ke4;

gia

Nghĩa Trung Việt của từ 茄

(Danh) Cây cà.
◎Như: ba gia
cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西.

(Danh)
Cuống sen, rò sen.

(Danh)
Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc.
◎Như: tuyết gia cigar, gia khắc jacket.

nhà, như "nhà cửa" (vhn)
nhu, như "lá hương nhu" (btcn)
như, như "như vậy" (btcn)
nhựa, như "nhựa cây" (btcn)
cà, như "cà pháo, cà tím" (gdhn)
gia, như "phiên gia (cà chua)" (gdhn)
già, như "già khắc (áo Jacket)" (gdhn)

Nghĩa của 茄 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiā]Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 8
Hán Việt: GIA
xì-gà。见〖雪茄〗(xuějiā)。
Ghi chú: 另见qié
[qié]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: CÀ
cà; cây cà。茄子。
拌茄泥。
món cà chưng trộn.
Từ ghép:
茄子

cha, gia [cha, gia]

U+54B1, tổng 9 nét, bộ Khẩu 口
tượng hình, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán


Pinyin: zan2, za2;
Việt bính: zaa1;

cha, gia

Nghĩa Trung Việt của từ 咱

(Đại) Tục tự xưng mình (ngã ta, tôi, ngã môn chúng ta, chúng tôi) là cha .
◇Hồng Lâu Mộng : Cha môn cân liễu khứ, khán tha hữu ta ý tứ một hữu? , (Đệ tứ thập bát hồi) Chúng ta đi theo sang đó, xem (thơ của) chị ta có gì hay không?

(Danh)
Hợp âm của tảo vãn . Chỉ thời gian.
◇Kim Bình Mai : Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha , (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.Một âm là gia. (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé...
◇Mã Trí Viễn : Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia , (Thanh sam lệ ) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé.

(Trợ)
Làm sao, gì vậy.

ta, như "chúng ta" (gdhn)
thánh, như "thánh thót" (gdhn)
thính, như "thính tai" (gdhn)

Nghĩa của 咱 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (偺)
[zá]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 9
Hán Việt: CHA, GIA
tôi; ta; mình (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。〖咱家〗我(多见于早期白话)。
Từ phồn thể: (偺)
[zán]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: TA
1. chúng mình; chúng ta; chúng tôi。咱们。
哥哥,咱回家吧。
anh ơi, chúng mình về nhà đi.
咱穷人都翻身了。
người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.
2. tôi; ta。我。
咱不懂他的话。
tôi không hiểu lời anh ấy.
Từ ghép:
咱们
Từ phồn thể: (偺、喒)
[·zan]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: TẢM, TẢN
lúc; khi; sớm; tối。用在"这咱、那咱、多咱"里,是"早晚"两字的合音。

gia [gia]

U+67B7, tổng 9 nét, bộ Mộc 木
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1;

gia

Nghĩa Trung Việt của từ 枷

(Danh) Gông, cùm.
◇Thủy hử truyện
: Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.

(Danh)
Giá áo.
§ Thông giá .

(Danh)
Liên gia cái neo dùng để đập lúa.

da, như "cây da (cây đa)" (vhn)
dà, như "vỏ dà (cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền)" (btcn)
gia (btcn)
già, như "già giang" (gdhn)

Nghĩa của 枷 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiā]Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 9
Hán Việt: GIÀ
cái gông; gông; xiềng; cái cùm (bằng gỗ)。旧时套在罪犯脖子上的刑具,用木板制成。
披枷带锁。
mang gông đeo xiềng.
Từ ghép:
枷锁

gia, cô [gia, cô]

U+5BB6, tổng 10 nét, bộ Miên 宀
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: jia1, jie5, gu1;
Việt bính: gaa1 gu1
1. [安家] an gia 2. [陰陽家] âm dương gia 3. [音樂家] âm nhạc gia 4. [恩家] ân gia 5. [大家] đại gia 6. [邦家] bang gia 7. [白手成家] bạch thủ thành gia 8. [百家] bách gia 9. [八大家] bát đại gia 10. [兵家] binh gia 11. [仇家] cừu gia 12. [舉家] cử gia 13. [機杼一家] cơ trữ nhất gia 14. [居家] cư gia 15. [政治家] chính trị gia 16. [專家] chuyên gia 17. [名家] danh gia 18. [家道] gia đạo 19. [家弟] gia đệ 20. [家童] gia đồng 21. [家庭] gia đình 22. [家當] gia đương 23. [家丁] gia đinh 24. [家僕] gia bộc 25. [家景] gia cảnh 26. [家禽] gia cầm 27. [家具] gia cụ 28. [家主] gia chủ 29. [家政] gia chính 30. [家用] gia dụng 31. [家教] gia giáo 32. [家火] gia hỏa 33. [家鄉] gia hương 34. [家頁] gia hiệt 35. [家兄] gia huynh 36. [家口] gia khẩu 37. [家母] gia mẫu 38. [家門] gia môn 39. [家廟] gia miếu 40. [家奴] gia nô 41. [家嚴] gia nghiêm 42. [家人] gia nhân 43. [家譜] gia phả, gia phổ 44. [家父] gia phụ 45. [家法] gia pháp 46. [家風] gia phong 47. [家君] gia quân 48. [家眷] gia quyến 49. [家產] gia sản 50. [家事] gia sự 51. [家畜] gia súc 52. [家嫂] gia tẩu 53. [家祭] gia tế 54. [家祖] gia tổ 55. [家祖母] gia tổ mẫu 56. [家慈] gia từ 57. [家財] gia tài 58. [家信] gia tín 59. [家尊] gia tôn 60. [家資] gia tư 61. [家聲] gia thanh 62. [家室] gia thất 63. [家世] gia thế 64. [家叔] gia thúc 65. [家書] gia thư 66. [家屬] gia thuộc 67. [家小] gia tiểu 68. [家宅] gia trạch 69. [家長] gia trưởng 70. [家傳] gia truyện, gia truyền 71. [家問] gia vấn 72. [火家] hỏa gia 73. [回家] hồi gia 74. [寒家] hàn gia 75. [皇家] hoàng gia 76. [傾家] khuynh gia 77. [傾家敗產] khuynh gia bại sản 78. [六家] lục gia 79. [墨家] mặc gia 80. [儒家] nho gia 81. [冤家] oan gia 82. [佛家] phật gia 83. [分家] phân gia 84. [史家] sử gia 85. [在家] tại gia 86. [世家] thế gia 87. [承家] thừa gia 88. [全家] toàn gia 89. [債家] trái gia 90. [哲家] triết gia 91. [倡家] xướng gia 92. [出家] xuất gia;

gia, cô

Nghĩa Trung Việt của từ 家

(Động) Ở, cư trú.
◎Như: thiếp gia Hà Dương
(Văn tuyển, Biệt phú , ) thiếp ở Hà Dương.

(Danh)
Nhà (chỗ ở).
◎Như: hồi gia trở về nhà.

(Danh)
Chỉ quốc gia.
◇Trương Hành : Thả Cao kí thụ kiến gia (Đông Kinh phú ) Cao Tổ thụ mệnh trời kiến lập quốc gia.

(Danh)
Triều đình, triều đại.
◎Như: Hán gia (triều đình) nhà Hán.

(Danh)
Chỉ vợ hoặc chồng.
◇Hồng Lâu Mộng : Hoàn hữu Trương Tài gia đích, Chu Thụy gia đích bồi trước , (Đệ tam thập cửu hồi) Lại có cả vợ Trương Tài, vợ Chu Thụy tiếp đãi.

(Danh)
Trường phái, lưu phái.
◎Như: nho gia nhà nho, đạo gia nhà theo phái đạo Lão, bách gia tranh minh trăm nhà đua tiếng.

(Danh)
Người chuyên môn.
◎Như: văn học gia nhà văn học, chính trị gia nhà chính trị, khoa học gia nhà khoa học.

(Danh)
Người (làm nghề).
◎Như: nông gia nhà làm ruộng, thương gia nhà buôn.

(Danh)
Tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác.
◎Như: tự gia tôi đây, cô nương gia cô nương nhà, tiểu hài tử gia chú bé nhà.

(Danh)
Khu vực, đất đai, ấp phong cho bực đại phu cai trị thời xưa.
◇Luận Ngữ : Khâu dã văn hữu quốc hữu gia giả, bất hoạn quả nhi hoạn bất quân, bất hoạn bần nhi hoạn bất an , , , (Quý thị ) Khâu này nghe nói người có nước có ấp (tức ấp phong của các đại phu), không lo ít mà lo (sự phân chia) không đều, không lo nghèo mà lo (xã tắc) không yên.

(Danh)
Lượng từ: gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp.
◎Như: lưỡng gia lữ quán hai khách sạn, kỉ gia công xưởng vài nhà máy.

(Danh)
Tục đối với người ngoài, tự xưng bậc tôn trưởng của mình là gia.
◎Như: gia phụ cha tôi, gia huynh anh tôi.

(Danh)
Họ Gia.

(Tính)
Thuộc về một nhà.
◎Như: gia trưởng người chủ nhà, gia nhân người nhà, gia sự việc nhà, gia sản của cải nhà, gia nghiệp nghiệp nhà.

(Tính)
Nuôi ở trong nhà (cầm thú).
◎Như: gia cầm chim nuôi trong nhà, gia súc muông nuôi trong nhà.

(Trợ)
Đặt giữa câu, tương đương như địa , đích .
◇Tây du kí 西: Đại oản gia khoan hoài sướng ẩm (Đệ ngũ thập nhất hồi) Rót từng bát lớn uống (một cách) tha hồ thỏa thích.Một âm là .

(Danh)
Cũng như chữ . Thái cô tiếng gọi tôn trọng dành cho phụ nữ.
◎Như: Ban Chiêu vợ Tào Thế Húc đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào Thái cô .

gia, như "gia đình; gia dụng" (vhn)
nhà, như "nhà cửa" (gdhn)

Nghĩa của 家 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiā]Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 10
Hán Việt: GIA
1. gia đình; nhà。家庭;人家。
他家有五口人。
gia đình anh ấy có năm người.
张家和王家是亲戚。
nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
2. nơi ở; nhà; chỗ ở。家庭的住所。
回家。
về nhà.
这儿就是我的家。
đây chính là nhà của tôi.
我的家在上海。
nhà tôi ở Thượng Hải.
3. đơn vị; cơ quan。借指部队或机关中某个成员工作的处所。
我找到营部,刚好营长不在家。
tôi tìm đến doanh trại, đúng lúc tiểu đoàn trưởng không có ở đơn vị.
4. nhà; dân; tay。经营某种行业的人家或具有某种身份的人。
农家。
nhà nông.
厂家。
nhà máy.
渔家。
dân chài.
船家。
nhà thuyền.
东家。
ông chủ (người ở hoặc tá điền gọi chủ).
行(háng)家。
nhà nghề.
5. chuyên gia; chuyên viên; nhà。掌握某种专门学识或从事某种专门活动的人。
水稻专家。
chuyên gia lúa nước.
政治家。
nhà chính trị.
科学家。
nhà khoa học.
艺术家。
nhà nghệ thuật.
社会活动家。
nhà hoạt động xã hội.
6. nhà; gia; phái。学术流派。
儒家。
nho gia.
法家。
pháp gia.
百家争鸣。
trăm nhà tranh tiếng.
一家之言。
tiếng nói chung.
7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)。谦辞,用于对别人称自己的辈分高或年纪大的亲属。
家父。
gia phụ (bác nhà, cụ nhà, chỉ ba mẹ của bạn).
家兄。
nhà ông anh; anh tôi.
8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà)。饲养的(跟"野"相对)。
家畜。
gia súc。
家禽.
gia cầm.
家兔。
thỏ nuôi gia đình.

9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)。饲养后驯服。
这只小鸟已经养家了,放了它也不会飞走。
con chim này đã nuôi quen rồi, thả nó ra cũng không bay mất đâu.
10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)。量词,用来计算家庭或企业。
一家人家。
một gia đình.
两家饭馆。
hai quán cơm.
三家商店。
ba hiệu buôn.
11. họ Gia。(Jiā)姓。12.
Ghi chú: ( ·jia)后缀。
a. bọn; đám; các (dùng sau một số danh từ, biểu thị thuộc loại người nào)。用在某些名词后面,表示属于那一类人。
女人家。
đàn bà con gái.
孩子家。
bọn trẻ con.
姑娘家。
các cô gái.
学生家。
đám học sinh.
b. vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta)。用在男人的名字或排行后面,指他的妻。
秋生家。
vợ Thu Sinh.
老三家。
vợ anh ba.
Ghi chú: ( ·jia)后缀。另见·jie
Từ ghép:
家蚕 ; 家产 ; 家长里短 ; 家常 ; 家丑 ; 家畜 ; 家慈 ; 家当 ; 家道 ; 家底 ; 家丁 ; 家法 ; 家访 ; 家鸽 ; 家馆 ; 家规 ; 家伙 ; 家鸡 ; 家给人足 ; 家计 ; 家家 ; 家家户户 ; 家教 ; 家境 ; 家居 ; 家具 ; 家眷 ; 家口 ; 家累 ; 家门 ; 家奴 ; 家谱 ; 家雀儿 ; 家禽 ; 家世 ; 家事 ; 家什 ; 家书 ; 家塾 ; 家鼠 ; 家属 ; 家私 ; 家庭 ; 家庭妇女 ; 家童 ; 家徒四壁 ; 家兔 ; 家蚊 ; 家务 ; 家乡 ;
家小 ; 家信 ; 家学 ; 家鸭 ; 家严 ; 家燕 ; 家业 ; 家蝇 ; 家用 ; 家喻户晓 ; 家园 ; 家长 ; 家长制 ; 家政 ; 家种 ; 家族
[·jie]
Bộ: 宀(Miên)
Hán Việt: GIA
giống như价。同"价"(·jie),如"整天家、成年家"。
Ghi chú: 另见jiā

đồ, gia [đồ, gia]

U+837C, tổng 10 nét, bộ Thảo 艹
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: tu2, cha2, shu1, ye2;
Việt bính: tou4;

đồ, gia

Nghĩa Trung Việt của từ 荼

(Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (Cichorium endivia).
◎Như: đồ độc
rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại.
◇Lí Hoa : Đồ độc sinh linh (Điếu cổ chiến trường văn ) Làm hại giống sinh linh.

(Danh)
Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới.
§ Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hỏa như đồ là mường tượng cái dáng tung bay rực rỡ.Một âm là gia.

(Danh)
Gia Lăng tên đất.

dưa, như "dưa hấu; rau dưa" (vhn)
đồ, như "đồ (loại rau đắng); đồ độc sinh linh (gây đau khổ cho sinh linh)" (btcn)
giưa, như "dây giưa" (gdhn)

Nghĩa của 荼 trong tiếng Trung hiện đại:

[tú]Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 10
Hán Việt: ĐỒ
1. một thứ rau đắng nói trong sách cổ。古书上说的一种苦菜。
2. hoa lau trắng。古书上指茅草的白花。
如火如荼
đỏ như lửa trắng như lau.
Từ ghép:
荼毒

tà, gia [tà, gia]

U+659C, tổng 11 nét, bộ Đẩu 斗
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: xie2, xia2, ye2;
Việt bính: ce3 ce4 je4
1. [斜陽] tà dương;

tà, gia

Nghĩa Trung Việt của từ 斜

(Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.

(Danh)
Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc.
◎Như: Ngọc Câu tà
, Trần Đào tà .

(Động)
Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo.
◇Đỗ Phủ : Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà , (Thủy hạm khiển hứng ) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.Một âm là gia.

(Danh)
Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
tà, như "chiều tà" (vhn)

Nghĩa của 斜 trong tiếng Trung hiện đại:

[xié]Bộ: 斗 - Đẩu
Số nét: 11
Hán Việt: TÀ
nghiêng。跟平面或直线既不平行也不垂直的。
倾斜 。
nghiêng
斜 线。
đường chéo
斜 着身体坐下。
người mình ngồi xuống
Từ ghép:
斜长石 ; 斜高 ; 斜晖 ; 斜井 ; 斜楞 ; 斜路 ; 斜率 ; 斜面 ; 斜坡 ; 斜射 ; 斜视 ; 斜纹 ; 斜纹布 ; 斜象眼儿 ; 斜眼 ; 斜阳

gia [gia]

U+801E, tổng 11 nét, bộ Lỗi 耒
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1;

gia

Nghĩa Trung Việt của từ 耞

(Danh) Nông cụ dùng để đập lúa.
§ Cũng gọi là liên gia
. Còn viết là liên gia .
rội, như "rội thức ăn" (vhn)

gia [gia]

U+50A2, tổng 12 nét, bộ Nhân 人 [亻]
tượng hình, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán


Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1
1. [傢伙] gia hỏa;

gia

Nghĩa Trung Việt của từ 傢

(Danh) Gia hỏa : (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh.
§ Cũng viết là gia hỏa .

(Danh)
Gia cụ dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ.
§ Cũng viết là gia cụ .(Danh Gia thập đồ vật trong nhà nói chung.
§ Cũng viết là gia thập .

(Danh)
Gia tư cũng như gia thập .
§ Cũng viết là gia tư .
◇Thủy hử truyện : Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa , . , (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.
gia, như "gia cụ (đồ gỗ trong nhà)" (gdhn)

Nghĩa của 傢 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiā]Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 12
Hán Việt: GIA
dụng cụ gia đình; đồ đạc。(傢伙,傢具,傢什)见〖家伙〗〖家具〗〖家什〗。

tàm, gia [tàm, gia]

U+5592, tổng 12 nét, bộ Khẩu 口
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: zan2, za2, o1;
Việt bính: zaa1;

tàm, gia

Nghĩa Trung Việt của từ 喒

(Đại) Ta, chúng ta.
§ Cũng đọc là gia.
◎Như: gia môn
chúng ta.
ta, như "ta với mình, chúng ta, nước ta" (gdhn)

gia [gia]

U+846D, tổng 12 nét, bộ Thảo 艹
tượng hình, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán


Pinyin: jia1, xia2;
Việt bính: gaa1;

gia

Nghĩa Trung Việt của từ 葭

(Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc.
§ Ngụy Minh Đế
cho em vợ là Mao Tằng Hạ Hầu Huyền cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.

(Danh)
Tên một nhạc khí, giống như ống địch.
§ Thông già .

(Danh)
Họ Gia.
già, như "xuy già (ống sáo)" (gdhn)

Nghĩa của 葭 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiā]Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 15
Hán Việt: HÀ

sậy non。初生的芦苇。
Từ ghép:
葭莩

gia [gia]

U+5609, tổng 14 nét, bộ Khẩu 口
tượng hình, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán


Pinyin: jia1;
Việt bính: gaa1
1. [嘉會] gia hội 2. [嘉肴] gia hào 3. [嘉禮] gia lễ 4. [嘉耦] gia ngẫu;

gia

Nghĩa Trung Việt của từ 嘉

(Tính) Tốt, đẹp.
◎Như: gia lễ
lễ cưới.

(Động)
Khen.
◇Thiền Uyển Tập Anh : Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.

(Danh)
Gia bình tháng chạp.

(Danh)
Phúc lành.
gia, như "gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)" (vhn)

Nghĩa của 嘉 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiā]Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 14
Hán Việt: GIA
1. đẹp; tốt; quý; tốt đẹp。美好。
嘉宾。
khách quý.
嘉礼(婚礼)。
lễ cưới linh đình.
2. khen thưởng; khen ngợi; khen; tán thưởng; ngợi khen。夸奖;赞许。
嘉奖。
ngợi khen.
嘉纳(赞许采纳)。
khen ngợi ý kiến đóng góp.
其志可嘉。
chí khí đáng ngợi khen.
3. họ Gia。(Jiā)姓。
Từ ghép:
嘉定 ; 嘉奖 ; 嘉靖 ; 嘉来 ; 嘉林 ; 嘉勉 ; 嘉庆 ; 嘉许 ; 嘉言懿行 ; 嘉远

hà, gia [hà, gia]

U+7615, tổng 14 nét, bộ Nạch 疒
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: jia3, xia2, xia1;
Việt bính: gaa2 haa4;

hà, gia

Nghĩa Trung Việt của từ 瘕

(Danh) Bệnh hòn trong bụng.
§ Xem trưng
.
§ Cũng đọc là gia.

Nghĩa của 瘕 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiǎ]Bộ: 疒 - Nạch
Số nét: 14
Hán Việt: HẢ

bệnh kết u ở trong bụng。肚子里结块的病。

chư, gia [chư, gia]

U+8AF8, tổng 15 nét, bộ Ngôn 讠 [言]
phồn thể, độ thông khá cao, nghĩa chữ hán

Biến thể giản thể: ;
Pinyin: zhu1, chu2;
Việt bính: zyu1
1. [諸侯] chư hầu 2. [諸母] chư mẫu 3. [諸父] chư phụ 4. [諸君] chư quân 5. [諸生] chư sanh, chư sinh 6. [諸子] chư tử 7. [諸尊] chư tôn 8. [諸將] chư tướng 9. [諸位] chư vị 10. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư;

chư, gia

Nghĩa Trung Việt của từ 諸

(Đại giới từ) Chi ư hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ.
§ Dùng như ư .
◎Như: quân tử cầu chư kỉ (Luận ngữ ) người quân tử chỉ cầu ở mình.(Đại trợ từ) Chi hồ hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi.
◎Như: hữu chư có chăng?

(Đại)
Các, mọi, những.
◎Như: chư sự mọi việc, chư quân các ông.
◇Sử Kí : Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.

(Trợ)
Dùng làm tiếng giúp lời.
◇Thi Kinh : Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
§ Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ cư chư để chỉ nhật nguyệt.
◎Như: Vị nhĩ tích cư chư Vì mày tiếc ngày tháng.

(Danh)
Họ Chư.
§ Cũng đọc là Gia.

chư, như "chư vị, chư quân" (vhn)
chơ, như "chỏng chơ, chơ vơ" (btcn)
chưa, như "chưa được, chưa xong, chết chưa" (btcn)
chã (gdhn)
chở, như "chuyên chở, chở hàng" (gdhn)
chứa, như "chứa đựng, chứa chấp; chất chứa; nhà chứa" (gdhn)
đã, như "đã đành; đã đời; đã vậy; đã khỏi bệnh" (gdhn)

chá, gia [chá, gia]

U+9E67, tổng 16 nét, bộ Điểu 鸟 [鳥]
giản thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán

Biến thể phồn thể: 鷓;
Pinyin: zhe4;
Việt bính: ze3;

chá, gia

Nghĩa Trung Việt của từ 鹧

Giản thể của chữ .
giá, như "chim cút" (gdhn)

Nghĩa của 鹧 trong tiếng Trung hiện đại:

Từ phồn thể: (鷓)
[zhè]
Bộ: 鳥 (鸟) - Điểu
Số nét: 22
Hán Việt: GIÁ
chim ngói。鹧鸪:鸟,背部和腹部黑白两色相杂,头顶棕色,脚黄色。吃昆虫、蚯蚓、植物的种子等。

Dịch gia sang tiếng Trung hiện đại:

《学术流派。》nho gia.
儒家。
khuynh gia bại sản.
倾家荡产。
《使数量比原来大或程度比原来高; 增加。》
gia tốc.
加速。

Nghĩa chữ nôm của chữ: gia

gia:gia mã xã tuyến
gia:gia gia cầm (tên đàn)
gia:gia cụ (đồ gỗ trong nhà)
gia:gia ân; gia bội (tăng)
gia:gia phi (cà phê)
gia:gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
gia:gia đình; gia dụng
gia: 
gia:gia tử (trái dừa)
gia:lão gia; gia môn
gia:gia (đồ trang sức của các bà ngày xưa)
gia:gia tô; gia hoà hoa
gia:phiên gia (cà chua)
gia𬞠:(thuốc)
gia𧘪: 
gia: 
gia: 
gia:gia (chất Gallium)
gia:gia (chất Gallium)
gia:lão gia; gia môn; thiếu gia
gia󰚓:thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
gia𬷬:thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)

Gới ý 15 câu đối có chữ gia:

Gia trung tảo nhưỡng thiên niên tửu,Thịnh thế trường ca bách tuế nhân

Trong nhà sớm ủ rượu ngàn năm,Đời thịnh luôn khen người trăm tuổi

Hỗ kính hỗ ái hỗ tương học tập,Đồng đức đồng tâm đồng kiến gia đình

Lẫn kính, lẫn yêu, lẫn giúp học tập,Cùng đức, cùng lòng, cùng xây gia đình

滿

Điểu ngữ hoa hương xuân nhất bức thiên nhiên hoạ,Tân hoan chủ lại gia khách mãn đường cẩm thượng hoa

Chim hót, hoa hương, một bức thiên nhiên xuân vẽ,Khách vui, chủ sướng đầy nhà rực rỡ gấm hoa

Nghi quốc nghi gia tân phụ nữ,Năng văn năng vũ hảo nam nhi

Thuận nước, thuận nhà, phụ nữ mới,Hay văn, hay vũ, nam nhi tài

Phú nghi gia thất xuân phong tảo,Mộng diệp hùng bi thế trạch trường

Phú nên gia thất gió xuân sớm,Mộng lá hùng bi phúc trạch dài

Cần kiệm khởi gia do nội trở,Khang cường đáo lão hữu dư nhàn

Cần kiệm dựng nhà nhờ nội trợ,Khang cường vào lão được an nhàn

Nhất gia hoan lạc khánh trường thọ,Lục trật an khang tuý thái bình

Một nhà vui vẻ chúc trường thọ,Sáu chục an khang say thái bình

Tác phụ tu tri cần kiệm hảo,Trị gia ưng giáo tử tôn hiền

Làm vợ nên hay cần kiệm giỏi,Trị nhà phải dạy cháu con hiền

gia tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: gia Tìm thêm nội dung cho: gia

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay